Tính ứng dụng của Simplicity trong thiết kế. Bố cục đối xứng là bố cục chia không gian thành 2 phần bằng nhau. Tương tự như vậy thì trong nhiếp ảnh, bố cục đối xứng cũng chia bức ảnh thành 2 phần bằng nhau, nhằm tạo sự cân xứng và vuông vắn hơn cho mỗi khung hình
Xem Ngay: Tương xứng Tiếng Anh Là Gì, Tương xứng Với Trong Tiếng Tiếng Anh Rất có tác dụng khẳng định chắc chắn khẳng định rằng, những amino axit giữ sức ảnh hưởng cốt lõi trong những tiến trình sinh hóa của cơ thể, nổi biệt là những người dân dân thao tác làm việc thao tác làm việc với độ mạnh cao và thời gian kéo dãn dài dài.
Ngài Pháp Xứng, tiếng Phạn là Santideva và tiếng Hoa dịch là Tịch Thiên. tiếng Anh và tiếng Pháp đã dịch sang tiếng Việt vào tháng 7 năm 1990. xa lìa những gì tu tập trăm ngàn tương ưng trước,
Tại sao cần sắp xếp bố cục. Một bố cục tốt trong thiết kế không chỉ thể hiện sự tương xứng, hài hòa; mà còn thể hiện được ý đồ riêng của người thiết kế, mang lại hiệu quả truyền thông cao. Điều quan trọng của bất kì bản thiết kế nào là thể hiện
Xứng tiếng trong mắt của giới học thuật lẫn giới tôn giáo. Như muốn nói tính đại diện chính danh như một Vatican Phật giáo tại Châu Âu. Tuy chủ trương của Ngài là thiền phái Chánh niệm, thuộc dòng tu Tiếp hiện; nhưng có lẽ ở đâu đó trong sự dấn thân đó cũng mang tính tự hào Dân tộc, lòng tự trọng Phật pháp.
Mường là một vùng lãnh thổ tương đối ổn định, tập hợp nhiều đơn vị dân cư quần tụ theo bản, do một dòng họ tạo cai quản. Con thứ hoặc anh em dòng họ tạo, là người giúp việc đắc lực và được tạo mường phân cấp cho một số pọng, bản để hưởng lộc
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. There were no brains in his head equal to this business;Vì vậy, tăng trưởng vật chất phải tương xứng với phát triển tinh respect you receive may not be equal to your tôi thu thập lượngthông tin tối thiểu về bạn tương xứng với việc cung cấp cho bạn một dịch vụ thỏa collect the minimum amount of information about you that is commensurate with providing satisfactory viên phải thể hiện thànhtích học tập xuất sắc tương xứng với Bằng danh dự 2 1 hoặc tương must demonstrate academic excellence which is commensurate with a 21 Honours degree award or equivalent. ii triển khai chương trình làm việc tương xứng với các nguồn lực khảo cổ của đất nước, bao gồm xuất bản ấn phẩm khoa học;ii to carry out a programme of work proportionate to the archaeological resources of the country, including scientific publications;Thay vào đó, ECHR chỉ xem xét rằng, trong bối cảnh cụ thể của nó,những lệnh cấm này vẫn tương xứng với các mục tiêu hợp pháp nhất it only considered that, in its specific context,these prohibitions had remained proportionate to certain legitimate xếp hạng IDR mức BB của PVN tương xứng với hệ số tín nhiệm quốc gia của Việt Nam BB/ Triển vọng tích cực.Phong trào phản chiến tăng lên gần như tương xứng với cuộc chiến, và vào năm 1967 nó đã tăng lên đến vị trí hàng đầu trong đời sống antiwar movement was growing almost in proportion to the war itself, and in 1967 it surged to the forefront of American thước của món quà này tương xứng với mức độ của sự khác biệt Schuman tuyên bố rằng“ không thể bảo đảm được hòa bình nếukhông có những nỗ lực sáng tạo tương xứng với những sự nguy hiểm đe dọa nó”.The Schuman Declaration states“World peace cannotbe safeguarded without the making of creative efforts proportionate to the dangers which threaten tôi thu thập lượngthông tin tối thiểu về bạn tương xứng với việc cung cấp cho bạn một dịch vụ thỏa collect the minimum amount of data about you that is commensurate with providing you satisfactory David Thoreau giải thích Một người đàn ông giàu có tương xứng với số lượng những thứ mà anh ta có thể để một David Thoreau said,“A man is rich in proportion to the number of things he can afford to let alone.”. a có thời hạn lâu dài và tương xứng với mức độ nghiêm trọng của hành vi phạm David Thoreau giải thích Một người đàn ông giàu có tương xứng với số lượng những thứ mà anh ta có thể để một David Thoreau said,“A man is rich in proportion to the number of things he can afford to leave alone.”.Do not pray for tasks equal to your abilities, but pray for abilities equal to your chung thì tiền lương năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học Schuman tuyên bố rằng“ hòa bình không thể được bảo đảm ngoại trừ bằng cách đưara các cố gắng sáng tạo tương xứng với những nguy cơ đe dọa nó”.Schuman stated that“peace cannotbe ensured except by making creative efforts proportionate to the dangers that menace it”.Đừng cầu xin những nhiệm vụ tương xứng với sức của bạn; Nhưng hãy cầu xin cho được sức lực đáp ứng với nhiệm vụ của bạn”.Do not pray for tasks equal to your powers, but pray for power equal to your tasks.”.Kết hợp, điều này giúp sinh viên tốt nghiệp được đào tạo quốctế có được việc làm tương xứng với kỹ năng và trình độ của these help internationally trained graduates obtain employment that is commensurate with their skills and cũng sẽ gặt hái được một số lợi ích,tuy nhiên nó sẽ tương xứng với nhu cầu yếu của thương will also reap some benefits, it notes,although that will be proportionate to weaker demand for its dùng đóng góp tín hiệu giao dịch của họ sẽ nhậnđược mã thông báo CoinFi tương xứng với đánh giá của cộng đồng về giá trị của who contribute their tradingsignals will receive CoinFi tokens commensurate to the community's assessment of their value.
Translations Monolingual examples After extinguishing the fire works at the monastery 1959 by the inadequate bearing capacity of the wooden bridge has been obstructed, another bridge was begun. Poor management and inadequate financial resources have also been blamed for the state of the library. This concept, known as a cofinal subnet, turns out to be inadequate. The reviewer felt that the character sketch is inadequate. While the team had considered using satellite or surveillance aircraft images to create the game's terrain graphics, they found that the resolution was inadequate. We concentrate poor people in particular areas because of the lack of social housing, and that disproportionately affects people from black and minority ethnic communities. However, if one is patient and goes through the learning journey, performance is disproportionately improved. Do they know how this disproportionately affects children and families of color? But the people who can be mobilized on the basis of that single issue are disproportionately on one side. We went behind motorcycles since the market was growing disproportionately, but we also continued to invest and stay focused on scooters. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Chúng ta cần có những hành động chính trị và quân sự tương não trong đầu nó không tương xứng với công việc này;There were no brains in his head equal to this business;Đương nhiên, kích thước phải tương xứng với chiều cao của đứa thức bảo vệ cần tương xứng với các rủi ro đã được xác nguyện vì những sức mạnh tương xứng với nhiệm vụ của bạn”.Rather, pray for powers that are equal to your tasks.”.Việc sử dụng vũ lực phải luôn tương xứng với các mục tiêu hợp biện pháp ấy phải tương xứng với lợi ích cần được bảo vệ….Các đầu ra độngcơ servo dầu thủy lực tương xứng để ngăn chặn servo motor output hydraulic oil proportionately to prevent excessive vào đó, ECHR chỉ xem xét rằng, trong bối cảnh cụ thể của nó,những lệnh cấm này vẫn tương xứng với các mục tiêu hợp pháp nhất it only considered that, in its specific context,these prohibitions had remained proportionate to certain legitimate Schuman tuyên bố rằng“ hòa bình không thể được bảo đảm ngoại trừ bằng cách đưara các cố gắng sáng tạo tương xứng với những nguy cơ đe dọa nó”.Schuman stated that“peace cannotbe ensured except by making creative efforts proportionate to the dangers that menace it”.Ví điện tử cầnthêm thời gian để phát triển tương xứng nhu cầu khách hàng và tiềm năng thị need more time to develop adequately to customers' needs and market trào phản chiến tăng lên gần như tương xứng với cuộc chiến, và vào năm 1967 nó đã tăng lên đến vị trí hàng đầu trong đời sống antiwar movement was growing almost in proportion to the war itself, and in 1967 it surged to the forefront of American đòi hỏi một cơquan đại diện lập pháp tương xứng, phản ánh địa vị thống trị cũ của họ cũng như lịch sử trung thành của họ với người demanded proportional legislative representation reflecting both their status as former rulers and their record of cooperating with the việc sử dụng vũ lực là bắt buộc, nhânviên thi hành pháp luật phải kiềm chế và hành động tương xứng với mức độ nghiêm trọng của hành vi vi the use of force is unavoidable,law enforcement officials must use restraint and act in proportion to the seriousness of the song đó là chất liệu phải làm sao thật tương xứng, hơn hết là khi sản phẩm đến tay người dùng họ phải thực sự cảm thấy hài lòng& thỏa the material to do so adequately, above all when the products to consumers they must really feel satisfied& ta làm như thế làvì lợi ích của những người làm ra luật và tương xứng với quyền lực mà người đó nắm is done for the benefit of the person who makes the law, and in proportion to the power that he nhiên, các đại thực bào này ở các bệnh nhân Alzheimer không thể thực hiện tương xứng việc dọn dẹp the macrophages of some Alzheimer's patients could not adequately perform this cleaning Inc chuông trong các cuộc điều tra có thể ảnh hưởng không tương xứng đến những người da màu và khuyến khích hồ sơ chủng Ring doorbell camera in investigations could disproportionately affect people of color and encourage racial dù Nga là nước xuất khẩu nhiều trang thiết bị quốc phòng cho các nước Đông Nam Á, nhưng các mối quan hệ thươngAlthough Russia is a major exporter of defense equipment to Southeast Asian countries,trade relations have not been adequately phong cách khác nhau đã tiếp tục pháttriển trong thế kỷ 19 vào 20, tương xứng với dòng người nhập cư từ nhiều quốc gia variety continued expanding well into the 19th and20th centuries, proportional to the influx of immigrants from additional foreign cầu nguyện cho những nhiệm vụ tương xứng với sức mạnh của bạn,Do not pray for tasks equal to your powers, pray for powers equal to your tasks.".Trong mọi trường hợp,“ các giới hạn truyền thống đểxác định mức cần thiết và tương xứng” phải được tuân all circumstances, the"traditional limits of necessity and proportionality" must be biện pháp được thực hiệnphải phù hợp với tính chất của rủi ro được phát hiện theo cách hợp lý và tương measures undertaken mustmatch the character of the risks discovered in a reasonable and proportional trưởng ngoại giao Nga cũng khẳngđịnh Moskva sẽ đáp trả tương xứng, tuy nhiên sẽ không là bên khởi Russian Deputy Foreign Ministeralso confirmed that Moscow would respond adequately, but will not be the có lẽ ít được biết đến là các nghiên cứu luôn chỉ ra rằngWhat is perhaps less well-known is that studiesconsistently show that people with disabilities are disproportionately cầu nguyện cho những nhiệm vụ tương xứng với sức mạnh của bạn, hãy cầu nguyện vì những sức mạnh tương xứng với nhiệm vụ của bạn”.Do not pray for tasks equal to your abilities, but pray for abilities equal to your lời Điều khó nhất về khái niệm CơĐốc nhân về Đức Chúa Trời Ba ngôi là không có cách giải thích tương The most difficult thing about the Christianconcept of the Trinity is that there is no way to adequately explain it.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ tương xứng tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm tương xứng tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tương xứng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tương xứng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tương xứng nghĩa là gì. - t. Có quan hệ cân đối về giá trị Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn. Thuật ngữ liên quan tới tương xứng Bình Nam Tiếng Việt là gì? rủi ro Tiếng Việt là gì? lòng lang dạ thú Tiếng Việt là gì? thổ huyết Tiếng Việt là gì? lưu truyền Tiếng Việt là gì? Sỹ Hành Tiếng Việt là gì? nhà đèn Tiếng Việt là gì? Tin lành Tiếng Việt là gì? kèn bầu Tiếng Việt là gì? phân điểm Tiếng Việt là gì? Chắp cánh liền cành Tiếng Việt là gì? nhanh chóng Tiếng Việt là gì? roi Tiếng Việt là gì? sản xuất Tiếng Việt là gì? ọc ạch Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của tương xứng trong Tiếng Việt tương xứng có nghĩa là - t. Có quan hệ cân đối về giá trị Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn. Đây là cách dùng tương xứng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tương xứng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Mình muốn hỏi "tương xứng" nói thế nào trong tiếng anh?Written by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
tương xứng tiếng anh là gì