Rất hân hạnh được gặp bạn/chị/anh/ông/bà. I am pleased to meet you. Tôi rất vui khi được gặp bạn/chị/anh/ông/bà. It is certainly a pleasure to meet you. Gặp được bạn/chị/anh/ông/bà quả là vinh hạnh. How do you do? Mọi chuyện dạo này thế nào? Chào hỏi đối tác kinh doanh Câu 1 trang 11 sgk Tiếng Việt lớp 3: Tìm những chi tiết thể hiện niềm vui khi gặp lại nhau của Chi và Sơn. Trả lời: Những chi tiết thể hiện niền vui khi gặp lại nhau của Chi và Sơn là: + Sơn giơ chiếc diều rất xinh, vẫy rối rít. + Chi mừng rỡ chạy ra. bạn đã làm rất tốt tiếng anh 30/03/2022 Bạn Đã Làm Rất Tốt Tiếng Anh [Học tiếng Anh qua Video] You did a great job. (Bạn đã làm rất tốt) Watch on Khen ngợi đóng vai trò vô cùng đặc trưng trong tiếp xúc thường ngày. Ai lại không cảm giác vui khi thừa nhận được đầy đủ lời khen xứng danh với những kết quả đó mà mình dành được cơ chứ. Đó chính là Nguyễn Tuấn Phong (lớp 7/10, THCS Phước Bình), cậu bạn chia sẻ: "Khi đi học lại, mình được làm quen với nhiều bạn mới và còn gặp lại những người bạn cũ nữa nên mình rất vui". Tuấn Phong còn bật mí, điều mà cậu bạn thích ở đi học trực tiếp chính (Thỉnh thoảng anh ấy có đi thăm bà mình.) - Usually, they drink coffee in the mornings. (Thường thì họ uống cà phê vào buổi sáng.) - Occasionally, I go to the beach. (Thỉnh thoảng lắm tôi mới ra biển.) Nhưng: - Always, I go to the beach. (Sai) - I always go to the beach. (Tôi đi biển suốt.) (Đúng) - Often, I go to the beach. (Sai) Viết một lá thư bằng tiếng Anh cho người bạn gồm 4 mẫu thư hay được THPT Sóc Trăng tổng hợp từ bài làm hay nhất của các bạn học sinh trên cả nước. mình rất may mắn được chọn là một trong mười học sinh có chuyến đi đến Hàn Quốc vào tháng năm này để giao lưu Thật bất ngờ, cái chết của Nữ hoàng Anh đã được tiên tri bởi một cô gái trẻ chưa mấy nổi tiếng. Cô gái này tên Hannah Carroll, 19 tuổi, sống tại thị trấn Foxboro, bang Massachusetts, Mỹ. giới tính của em bé là gì, khi nào bạn bắt đầu một sự nghiệp mới, hoặc khi Chào mừng bạn đến với situationship, nơi nói không với 2 tiếng "danh phận". Nguồn: Unsplash Situationship hay gọi vui là "cặp đôi hoàn cảnh" cho phép những người có cảm tình tìm hiểu nhau nhưng không bị ràng buộc bởi cái tên hay áp lực phải tính chuyện dài lâu. Thế đâu là dấu hiệu của một situationship và vì sao nó được ưa chuộng? 12. Orbiting Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Xin vui lòng gọi cho chúng tôi, và một trong những đại diệnPlease feel free to call us,Xin vui lòng gọi cho chúng tôi, và một trong những đại diện nhất cho giải pháp của ai đó gần bạn gia đình? đồng nghiệp? cũng sử dụng Linux,If there's somebody near youfamily? co-workers? who is using Linux,Bên cạnh việc cung cấp dịch vụ lưu trú tốt nhất,Khách sạn Angel Palace Hà Nội rất vui được giúp bạn thực hiện chuyến đi của mình tại Việt Nam một cách hoàn hảo nhất với nhiều hoạt động thú vị dành cho khách ngoài dịch vụ khách sạn Hà supplying your best accommodation services, with many activities in Hanoi nói“ Nếu bạn cảm thấy cần chút thời gian cho bản thân, mình rất vui đượcgiúp đỡ bạn”.Do say“If ever you feel like you would like to take some time for yourself, I would be happy to help out.”.Hãy nói“ Nếu bạn cảm thấy cần chút thời gian cho bản thân, mình rất vui đượcgiúp đỡ bạn”.Do say If ever you feel like youd like to take some time for yourself, Id be happy to help sẽ rất vui khi được giúp bạn cải thiện tiếng Pháp của bạn khá nhân viên nói tiếng Anh, và sẽ rất vuiđược giúp bạn lập kế hoạch cho thời gian lưu trú tại mô hình lý tưởng cho chính mình. Chúng tôi rất vui được giúp bạn!Chúng tôi rất vui khi được giúp bạn bắt đầu!Tôi sẽ rất vui khi được giúp bạn học tiếng would be a pleasure for me to help you learning sẽ rất vui khi được giúp bạn thiết lập mọi tôi rất vui khi được giúp bạn trong quá trình nộp are happy to help you through the application tôi sẽ rất vui khi được giúp bạn về vấn đề này. Dưới đây là một số câu dùng khi gặp gỡ người lạ, bao gồm giới thiệu và một số các chủ đề đơn giản thiệuWhat's your name?Tên bạn là gì?My name's …Tên mình là …ChrisChrisEmilyEmilyI'm …Mình là …BenBenSophieSophieThis is …Đây là …LucyLucymy wifevợ mìnhmy husbandchồng mìnhmy boyfriendbạn trai mìnhmy girlfriendbạn gái mìnhmy soncon trai mìnhmy daughtercon gái mìnhI'm sorry, I didn't catch your nameXin lỗi, mình không nghe rõ tên bạnDo you know each other?Các bạn có biết nhau trước không?Nice to meet youRất vui được gặp bạnPleased to meet youRất vui được gặp bạnHow do you do?Rất hân hạnh được làm quen cách nói trang trọng dùng khi gặp ai đó lạ; cách trả lời cho câu này là how do you do?How do you know each other?Các bạn biết nhau trong trường hợp nào ?We work togetherBọn mình làm cùng nhauWe used to work togetherBọn mình đã từng làm cùng nhauWe were at school togetherBọn mình đã học phổ thông cùng nhauWe're at university togetherBọn mình đang học đại học cùng nhauWe went to university togetherBọn mình đã học đại học cùng nhauThrough friendsQua bạn bèBạn từ đâu đến?Where are you from?Bạn từ đâu đến?Where do you come from?Bạn từ đâu đến?Whereabouts are you from?Bạn từ đâu đến?I'm from …Mình đến từ …Englandnước AnhWhereabouts in … are you from?Bạn đến từ nơ nào ở … ?CanadaCanadaWhat part of … do you come from?Bạn đến từ nơi nào ở …?ItalyÝWhere do you live?Bạn sống ở đâu?I live in …Mình sống ở …LondonLuân ĐônFrancePhápI'm originally from Dublin but now live in EdinburghMình gốc Dublin nhưng giờ mình sống ở EdinburghI was born in Australia but grew up in EnglandMình sinh ra ở Úc, nhưng lớn lên ở AnhTiếp tục hội thoạiWhat brings you to …?Điều gì đã đem bạn đến … ?Englandnước AnhI'm on holidayMình đi nghỉI'm on businessMình đi công tácI live hereMình sống ở đâyI work hereMình làm việc ở đâyI study hereMình học ở đâyWhy did you come to …?Tại sao bạn lại đến …?the UKvương quốc AnhI came here to workMình đến đây làm việcI came here to studyMình đến đây họcI wanted to live abroadMình muốn sống ở nước ngoàiHow long have you lived here?Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?I've only just arrivedMình vừa mới đếnA few monthsVài thángAbout a yearKhoảng một nămJust over two yearsKhoảng hơn hai nămThree yearsBa nămHow long are you planning to stay here?Bạn định sống ở đây bao nhiêu lâu ?Until AugustĐến tháng TámA few monthsMột vài thángAnother yearMột năm nữaI'm not sureMình không chắc lắmDo you like it here?Bạn có thích ở đây không?Yes, I love it!Có chứ, mình thích lắmI like it a lotMình rất thíchIt's OKCũng đượcWhat do you like about it?Bạn thích ở đây ở điểm nào ?I like the …Mình thích …foodđồ ănweatherthời tiếtpeoplecon người Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 5 trên 61 ➔ Hội thoại thông dụng Ngôn ngữ và giao tiếp ➔ Tuổi tác và sinh nhậtHow old are you?Bạn bao nhiêu tuổi rồi?I'm …Mình …twenty-twohai haithirty-eightba támChú ý là bạn cũng có thể dùng thêm từ “years old tuổi” đằng sau, ví dụ “I'm forty-seven years old tôi bốn bảy tuổi”, tuy nhiên trong văn nói rất ít your birthday?Bạn sinh nhật vào ngày nào?It's …Mình sinh nhật ngày …16 May16 tháng 52 October2 tháng 10Sắp xếp cuộc sốngWho do you live with?Bạn ở với ai?Do you live with anybody?Bạn có ở với ai không?I live with …Mình ở với …my boyfriendbạn traimy girlfriendbạn gáimy partnerngười yêu/bạn đờimy husbandchồngmy wifevợmy parentsbố mẹa friendmột người bạnfriendscác bạnrelativeshọ hàngDo you live on your own?Bạn ở một mình à?I live on my ownMình ở một mìnhI share with one other personMình ở chung với một người nữaI share with … othersMình ở chung với … người nữatwohaithreebaHỏi địa chỉ liên lạcWhat's your phone number?Số điện thoại của bạn là gì?What's your email address?Địa chỉ email của bạn là gì?What's your address?Địa chỉ của bạn là gì?Could I take your phone number?Cho mình số điện thoại của bạn được không?Could I take your email address?Cho mình địa chỉ email của bạn được không?Are you on …?Bạn có dùng … không?FacebookFacebookSkypeSkypeWhat's your username?Tên truy cập của bạn là gì? Rất vui được gặp lại mày, Rem!”.It's good to see you, vui được gặp lại cô, giáo good to see you too, vui được gặp nice to see you vui được gặp lại cô, good to see you, vui được gặp lại phu nice to see you again. Mọi người cũng dịch rất vui được gặp lại anhrất vui được gặp anhrất vui khi được gặprất vui được gặp côrất vui được gặp cậurất vui được gặp bạnNày, rất vui được gặp lại it's good to see vui được gặp lại cô, good to see you, too, vui được gặp lại anh, anh good to see you,Rất vui được gặp lại cậu, anh was good to see you, chúa ơi. Chú rất vui được gặp lại God, I'm glad to see vui được gặp emrất vui được gặp ôngsẽ rất vui được gặprất vui gặp lại anhRất vui được gặp lại bà lần nice to see you vui được gặp lại ông, to see you again, Mr vui được gặp lại cô, Autumn.”.Nice to meet you, Autumn.”.Rất vui được gặp lại nice to see you,Rất vui được gặp lại cô, Silk to see you too, Silk ta rất vui được gặp lại mọi người, Geoffrey và nice to see you and Geoffrey vui được gặp lại glad to see you vui được gặp lại, thưa bà to see you again, Mrs. vui được gặp lại anh sau từng đó năm?Nice to see you after all these years"?Rất vui được gặp lại cô, very good to see you, vui được gặp lại ông, ông to see you again, Mr. vui được gặp lại good to see you again, cũng rất vui được gặp lại happy to see you vui được gặp lại a pleasure to see you vui được gặp lại nice to see you vui được gặp lại was good to see you vui được gặp lại good to see you vui được gặp lại good to see you vui được gặp lại to see you vui được gặp lại to see you again. Rất vui vì gặp lại bạn, dù chỉ là hình to see you again, even if it is in a right. Better get going. Nice to meet am glad to hear the money was returned by Momma rất vui và tự hào bởi những gì đã đạt được!”.I am delighted and proud of what we have achieved together!".Tôi rất vui mà bạn có thể tham gia với chúng tôi với am glad that you can share in that with vui được gặp anh, Barry vâng, cô cũng was nice to meet you, Barry. Yeah, you rất vui, nhưng tôi không thể nhận giải thưởng này một am delighted to receive this award but I have not done this cháu rất vui và hãnh diện cho em am glad to see you returned.".Chúng tôi rất vui mừng chào đón cả hai cá nhân tài năng am delighted to welcome these two talented individuals to our rất vui vì anh là trưởng bảo vệ ở rất vui nếu tôi có cơ hội được quay trở lại rất vui vì được khoác áo RB sự là tôi rất vui và rất hãnh diện với kỷ lục này!I am so happy and really proud of this record!Rất vui được gặp anh, Ted à, và cảm ơn anh lần was nice to meet you, Ted, and thank you gì tôi có thể nói là rất vui được gặp wish I could say It was nice to meet rất vui vì tôi đã tìm thấy trang web của bạn!Tôi rất vui vì chúng tôi có thể là một phần của thời khắc lịch rất vui vì chúng tôi có thể là một phần của thời khắc lịch rất vui được làm quen với mọi người trên good to get to know other members on the rất vui vì đã là một phần của những thay đổi vui được chia sẽ những kiến thức rất vui vì 3 chúng ta có thể cùng đạp xe đi dạo!I'm thrilled that the three of us… Are going cycling together!Rất vui được gặp ngài, ngài đại sứ. Call us 0934 425 988 Mail us dichthuattieng Chủ đề Nice to meet you. – Rất vui khi được gặp bạn. Mục tiêu giao tiếp Học cách chào hỏi người khác trong lần đầu gặp mặt. Mục tiêu ngôn ngữ Học về những mẫu câu thường dùng để chào hỏi người khác trong lần đầu tiên gặp mặt. Từ vựng nice tốt đẹp, meet gặp, you bạn, Cấu trúc câu Nice to meet you. – Rất vui khi được gặp bạn. Nice to meet you too. – Tôi cũng rất vui khi được gặp bạn. Ngữ pháp Chúng ta thường dùng cách diễn đạt Nice to meet you’ khi đó là lần đầu tiên ta gặp mặt ai đó. Từ nice’ là một tính từ, trong trường hợp này thường đứng trước dạng nguyên thể của động từ to meet. Dưới đây là một số ví dụ khác Nice tính từ dùng để miêu tả cảm giác + to meet dạng nguyên thể của động từ Glad tính từ dùng để miêu tả cảm giác + to meet dạng nguyên thể của động từ Pleased tính từ dùng để miêu tả cảm giác + to meet dạng nguyên thể của động từ Happy tính từ dùng để miêu tả cảm giác + to meet dạng nguyên thể của động từ

rất vui được gặp bạn tiếng anh là gì