Hoàng Hoa Thám - Da Nang Đà Nẵng ĐT: 0888 429 747 Xe cũ 2015 Toyota Corolla altis 1.8G MT - 2015 435 Triệu Đà Nẵng Mã: 4632544 *Xe lắp ráp trong nước, màu đồng, máy xăng 1.8 L, số tay, đã đi 65,000 km Đổi xe cần bán Toyota Corolla Altis 1.8G - 2015. Số tay một chủ mua mới từ đầu, xe công chức nhà nước sử dụng, mua bán tại cơ quan Nếu có thể xoay sở tiền bạc thì nên mua đứt hẳn toàn bộ xe không cần trả góp để hưởng mức giá xe thấp và các chương trình ưu đãi của cửa hàng. Trên đây là những thông tin tư vấn mua xe trả góp với lãi suất 0% tại Đà Nẵng, mọi người đọc kỷ để biết và nắm bản chất của hình thức mua xe này. Mua xe trả góp tại Mazda Đà Nẵng trả góp đến 80% giá trị xe, lãi suất chỉ từ 7% Chi tiết TÍNH PHÍ LĂN BÁNH Giá các phiên bản xe Mazda cùng các khoản phí chi tiết Chi tiết LÁI THỬ XE MIỄN PHÍ Đến với chúng tôi để được cảm nhận, lái thử những mẫu xe Mazda mới nhất xe mazda Mazda 2 Giá từ: Từ 479 Triệu Tính Lăn Bánh Đăng Ký Lái Thử Mazda2 Sport Lexus RX 350 2009 - Xem xe tại Đà Nẵng. 1 tỉ 080 triệu. 2009. 90.123 km. Số tự động. Nhập khẩu. Auto Bảo Phương Duy. Cẩm Lệ. *Ghi chú: "Xe đã xác thực" là danh hiệu dành cho tin rao xe cũ đã được xác thực giấy tờ (giấy đăng ký + đăng kiểm) bởi Oto.com.vn. "Salon chính hãng" là danh hiệu dành cho tin rao được đăng bán bởi Salon chính hãng hoặc Cần bán xe liberty biển số 43 - Giá Sinh Viên. 11.500.000 đ. 1 ngày trước. Xuất xứ -. Đã đi 40 000 - 44 999 km. Đời xe 2011. Kiểu xe Xe tay ga. Thắng Xe đang bán: 4 Xe. Sơn Trà, Đà Nẵng. MUA XE TRẢ GÓP TẠI MITSUBISHI ĐÀ NẴNG. Hiện nay, nhờ việc lãi xuất cho vay mua xe ô tô của các ngân hàng đang ở mức rất hấp dẫn, nhiều người đã có thể sở hữu xe với chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn và phù hợp với thu nhập của mình. Để khách hàng có thêm thông tin về việc mua xe trả góp, Mitsubishi Đà Nẵng gửi đến quý khách một số thông tin về việc Bán xe ô tô Toyota Vios cũ mới ở Đà Nẵng Giá rẻ, chính chủ, chính hãng Mua trả góp 80% trên Oto.com.vn - Nơi tốt nhất để mua bán xe Toyota Vios tại Đà Nẵng Tư Vấn Mua Xe Toyota Trả Góp Tại Đà Nẵng- 0337 739 752. Quy trình mua xe Toyota trả góp. Giá xe lăn bánh: 1,150 triệu. Thư bảo lãnh ngân hàng đồng ý tài trợ: 700 triệu. Anh A đã đặt cọc: 50 triệu khi ký hợp đồng mua xe. Cách Vay Tiền Trên Momo. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Peugeot Đà Bảng giá xe Mua xe Peugeot trả góp tại Peugeot Đà Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Peugeot2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Peugeot Đà Nẵng3 Các dòng xe Peugeot đang bán tại Peugeot Đà Nẵng4 Mua bán xe cũ, Đổi xe Peugeot mới Peugeot Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Peugeot Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Peugeot Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Peugeot Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Showroom Ô tô Peugeot Đà Nẵng TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Xem ngay các dòng xe Peugeot đang bán Bảng giá xe Peugeot Bảng giá xe ô tô Peugeot 2023 VND Peugeot 2008 Active Peugeot 2008 GT-line Peugeot 3008 GT Peugeot 3008 AL Peugeot 3008 AT Peugeot 5008 GT Peugeot 5008 AL Traveller Luxury Traveller Premium Mua xe Peugeot trả góp tại Peugeot Đà Nẵng Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Peugeot Đà Nẵng Tại Peugeot Đà Nẵng, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 700 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả sau 5 năm Số tiền vay 700,000,000 Thời gian vay 60 Lãi suất Ngày giải ngân 1/1/2022 Kỳ trả nợ Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 01/01/2022 0 700,000,000 01/02/2022 1 688,333,333 11,666,667 16,916,667 01/03/2022 2 676,666,667 11,666,667 16,829,167 01/04/2022 3 665,000,000 11,666,667 16,741,667 01/05/2022 4 653,333,333 11,666,667 16,654,167 01/06/2022 5 641,666,667 11,666,667 16,566,667 01/07/2022 6 630,000,000 11,666,667 16,479,167 01/08/2022 7 618,333,333 11,666,667 16,391,667 01/09/2022 8 606,666,667 11,666,667 16,304,167 01/10/2022 9 595,000,000 11,666,667 16,216,667 01/11/2022 10 583,333,333 11,666,667 16,129,167 01/12/2022 11 571,666,667 11,666,667 16,041,667 01/01/2023 12 560,000,000 11,666,667 15,954,167 01/02/2023 13 548,333,333 11,666,667 4,200,000 15,866,667 01/03/2023 14 536,666,667 11,666,667 4,112,500 15,779,167 01/04/2023 15 525,000,000 11,666,667 4,025,000 15,691,667 01/05/2023 16 513,333,333 11,666,667 3,937,500 15,604,167 01/06/2023 17 501,666,667 11,666,667 3,850,000 15,516,667 01/07/2023 18 490,000,000 11,666,667 3,762,500 15,429,167 01/08/2023 19 478,333,333 11,666,667 3,675,000 15,341,667 01/09/2023 20 466,666,667 11,666,667 3,587,500 15,254,167 01/10/2023 21 455,000,000 11,666,667 3,500,000 15,166,667 01/11/2023 22 443,333,333 11,666,667 3,412,500 15,079,167 01/12/2023 23 431,666,667 11,666,667 3,325,000 14,991,667 01/01/2024 24 420,000,000 11,666,667 3,237,500 14,904,167 01/02/2024 25 408,333,333 11,666,667 3,150,000 14,816,667 01/03/2024 26 396,666,667 11,666,667 3,062,500 14,729,167 01/04/2024 27 385,000,000 11,666,667 2,975,000 14,641,667 01/05/2024 28 373,333,333 11,666,667 2,887,500 14,554,167 01/06/2024 29 361,666,667 11,666,667 2,800,000 14,466,667 01/07/2024 30 350,000,000 11,666,667 2,712,500 14,379,167 01/08/2024 31 338,333,333 11,666,667 2,625,000 14,291,667 01/09/2024 32 326,666,667 11,666,667 2,537,500 14,204,167 01/10/2024 33 315,000,000 11,666,667 2,450,000 14,116,667 01/11/2024 34 303,333,333 11,666,667 2,362,500 14,029,167 01/12/2024 35 291,666,667 11,666,667 2,275,000 13,941,667 01/01/2025 36 280,000,000 11,666,667 2,187,500 13,854,167 01/02/2025 37 268,333,333 11,666,667 2,100,000 13,766,667 01/03/2025 38 256,666,667 11,666,667 2,012,500 13,679,167 01/04/2025 39 245,000,000 11,666,667 1,925,000 13,591,667 01/05/2025 40 233,333,333 11,666,667 1,837,500 13,504,167 01/06/2025 41 221,666,667 11,666,667 1,750,000 13,416,667 01/07/2025 42 210,000,000 11,666,667 1,662,500 13,329,167 01/08/2025 43 198,333,333 11,666,667 1,575,000 13,241,667 01/09/2025 44 186,666,667 11,666,667 1,487,500 13,154,167 01/10/2025 45 175,000,000 11,666,667 1,400,000 13,066,667 01/11/2025 46 163,333,333 11,666,667 1,312,500 12,979,167 01/12/2025 47 151,666,667 11,666,667 1,225,000 12,891,667 01/01/2026 48 140,000,000 11,666,667 1,137,500 12,804,167 01/02/2026 49 128,333,333 11,666,667 1,050,000 12,716,667 01/03/2026 50 116,666,667 11,666,667 962,500 12,629,167 01/04/2026 51 105,000,000 11,666,667 875,000 12,541,667 01/05/2026 52 93,333,333 11,666,667 787,500 12,454,167 01/06/2026 53 81,666,667 11,666,667 700,000 12,366,667 01/07/2026 54 70,000,000 11,666,667 612,500 12,279,167 01/08/2026 55 58,333,333 11,666,667 525,000 12,191,667 01/09/2026 56 46,666,667 11,666,667 437,500 12,104,167 01/10/2026 57 35,000,000 11,666,667 350,000 12,016,667 01/11/2026 58 23,333,333 11,666,667 262,500 11,929,167 01/12/2026 59 11,666,667 11,666,667 175,000 11,841,667 01/01/2027 60 0 11,666,667 87,500 11,754,167 >>> Thủ tục mua xe Peugeot trả góp Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Peugeot Các chi phí lăn bánh Đà Nẵng Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Peugeot Đà Nẵng Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Peugeot tại đại lý xe Peugeot … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Peugeot Đà Nẵng luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Peugeot đang bán tại Peugeot Đà Nẵng Mua xe Peugeot 2008 Mẫu CUV cỡ nhỏ cho đô thị này có kiểu dáng thiết kế ấn tượng, khả năng vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu, Peugeot 2008 sẽ thực sự là đối thủ cạnh tranh với các CX30, Corolla Cross, Tucsson … Hình ảnh xe Peugeot 2008 Thông số Peugeot 2008 Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 175 La-zăng Hợp kim 17 inch Kiểu động cơ PureTech I-3 Turbo Dung tích xy-lanh cc Công suất mã lực 133 Mô-men xoắn Nm 230 Hộp số 6AT >>> Xem ngay Peugeot 2008 Mua xe Peugeot 3008 Sở hữu khối động cơ tăng áp mạnh mẽ cùng kiểu dáng thiết kế làm say đắm lòng người, Peugeot 3008 là mẫu SUV gầm cao đáng sở hữu nhất hiện nay trong cùng phân khúc so với các thương hiệu xe hơi Nhật, Hàn. Hình ảnh xe Peugeot 3008 Thông số Peugeot 3008 Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 165 Trọng lượng kg Số chỗ ngồi 5 Kiểu động cơ Tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, trục cam kép, 16 van biến thiên Kiểu nhiên liệu Xăng Dung tích xi-lanh cc Dung tích bình nhiên liệu L 53 Hộp số 6 AT Dẫn động Cầu trước FWD Công suất cực đại mã lực vòng/phút 165 Mô men xoắn cực đại Nm vòng/phút 245 – Vận tốc tối đa km/h 205 Khả năng tăng tốc 0-100 km/h s 9,8 Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình Chế độ lái thể thao Có Chế độ tự động tắt máy khi dừng xe Có Hệ thống treo Độc lập kiểu MacPherson Thanh xoắn Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Cơ cấu lái Trợ lực điện Mâm xe Mâm đúc hợp kim 18 inch Lốp xe 225/55R18 >>> Xem ngay Peugeot 3008 Mua xe Peugeot 5008 Mẫu SUV 7 chỗ này là lựa chọn thông minh trong khu vực đô thị khi xe có khả năng di chuyển linh hoạt, tính kinh tế cùng phong cách nổi bật so cùng phân khúc. Hình ảnh xe Peugeot 5008 Thông số Peugeot 5008 AL 5008 GT Kích thước tổng thể x x Chiều dài cơ sở Khoảng sáng gầm xe 165 Bán kính quay vòng tối thiểu mm Trọng lượng Không tải 1570 Trọng lượng Toàn tải 2200 Số chỗ ngồi 7 Dung tích thùng nhiên liệu 56 Loại động cơ Turbo High Pressure THP Dung tích xy lanh cc Công suất cực đại hp rpm 165 Mô-men xoắn cực đại Nm rpm 245 – Hộp số Tự động 6 cấp Dẫn động Cầu trước Mức tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp 6,87 8,69 Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 9,25 11,52 Mức tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị 5,5 7,07 Hệ thống treo Trước Độc lập kiểu MacPherson Hệ thống treo Sau Bán độc lập Hệ thống phanh / Braking system Đĩa x Đĩa Trợ lực lái / Power steering Trợ lực điện Mâm xe / Wheel Mâm hợp kim 18-inch kiểu Detroit Mâm hợp kim 19-inch kiểu New York Thông số lốp / Tire 225/55 R18 235/50 R19 >>> Xem ngay Peugeot 5008 Mua xe Peugeot Traveller Hình ảnh xe Peugeot Traveller Thông số Peugeot Traveller Chiều D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 170 Trọng lượng kg Số chỗ ngồ 7 Dung tích thùng nhiên liệu L 70 Dung tích xy lanh cc 1997 Công suất cực đại 150 Hp / 4000 rpm Mô men xoắn cực đại 370 / 2000 rpm Hộp số Tự động 6 cấp Vận tốc tối đa km/h 170 Hệ thống treo Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ Phanh Đĩa x Đĩa Cơ cấu lái Trợ lực thủy lực Mâm xe Mâm đúc hợp kim 17-inch Lốp xe 215/60 R17 >>> Xem ngay Peugeot Traveller Mua bán xe cũ, Đổi xe Peugeot mới Peugeot Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Peugeot mới tại Peugeot Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Peugeot Cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Peugeot Đà Nẵng! Đăng nhập 6Mới ken 99% có trả góp2022 - Tay ga - Đã sử đ5Grande 2019 rất đẹp hỗ trơ trả góp2019 - Tay ga - Đã sử đ6Ex 135 tự động xuống dàn 2010 có trả góp 0D2014 - Xe số - Đã sử đ5MIO classico trắng nguyên rin đẹp hộ trợ trả góp2012 - Tay ga - Đã sử đ6sh 150cc 2014hỗ trợ trả góp kể cả nợ xấu2014 - Tay ga - Đã sử đ6Yaz zin giấy zin uỷ quyền giá 59tr hỗ trợ trả góp2003 - Tay côn/Moto - Đã sử đ6vespa đèn vuông rin 100%hỗ trợ trả góp 0đ2011 - Tay ga - Đã sử đ6LIBERTY GHI MÙ NGUYÊN RIN MỚI KEN HỘ TRỢ TRẢ GÓP2013 - Tay ga - Đã sử đ5Yamaha NVX 155 - ABS Hổ trợ trả góp nhanh gọn 2017 - Tay ga - Đã sử đ6Vespa đèn vuông 3vie đỏ nhám Hổ trợ trả góp 2013 - Tay ga - Đã sử đ6liberty 2016 iget abshỗ trợ trả góp kể cả nợ xấu2016 - Tay ga - Đã sử đ5Suzuki GSX 2020 cực đẹp chính chủ Có trả góp 2020 - Tay côn/Moto - Đã sử đ6janus 2022 rin 100% hỗ trợ trả góp kể cả nợ xấu2022 - Tay ga - Đã sử đ6✅VESPA 3VIE ĐỜI MỚI XANH NGỌC HỘ TRỢ TRẢ GÓP2013 - Tay ga - Đã sử đ6Yamaha TFX 150i - Chính chủ máy zin Có trả góp2018 - Tay côn/Moto - Đã sử đ6VESPA ĐÈN VUNG 3VIE XANH MỚI KEN HỘ TRỢ TRẢ GÓP2013 - Tay ga - Đã sử đ6ex 2018 rin 100%hỗ trợ trả góp kể cả nợ xấu 2018 - Tay côn/Moto - Đã sử đ6Yamaha FZ 150S chính hãng Bs 43 Có trả góp 2016 - Tay côn/Moto - Đã sử đ4Yamaha FZ150i đen nhám cực đẹp hổ trợ trả góp 2016 - Tay côn/Moto - Đã sử đ6NVX KHOÁ GA THẮNG ABS MỚI KEN HỔ TRỢ TRẢ GÓP2017 - Tay ga - Đã sử đ Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Honda Ô tô Đà Bảng giá xe Mua xe Honda trả góp tại Honda Ô tô Đà Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Honda2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Honda Ô tô Đà Nẵng3 Các dòng xe Honda đang bán tại Honda Ô tô Đà Nẵng4 Mua xe cũ, Đổi xe Honda mới Honda Ô tô Đà Nẵng nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Honda Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Honda Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Honda Ô tô Đà Nẵng người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Showroom Ô tô Honda Đà Nẵng TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>>> Xem ngay các mẫu xe ô tô Honda đang bán Bảng giá xe Honda Bảng giá xe ô tô Honda 2023 VND City G City L City RS Civic RS Civic G Civic E Accord HR-V G HR-V L HR-V RS CR-V L CR-V G CR-V E Mua xe Honda trả góp tại Honda Ô tô Đà Nẵng Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Honda Ô tô Đà Nẵng Tại Honda Ô tô Đà Nẵng, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 >>> Thủ tục mua xe ô tô Honda trả góp Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Honda Các chi phí lăn bánh Đà Nẵng Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Honda Ô tô Đà Nẵng Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Honda tại đại lý xe Honda … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Honda Ô tô Đà Nẵng luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Honda đang bán tại Honda Ô tô Đà Nẵng Mua xe ô tô Honda Brio Honda Brio là một trong các mẫu xe cỡ nhỏ chất lượng nhất so cùng phân khúc với I10, Morning, Fadil, Wigo… Xe có kích thước lớn, tính năng an toàn cao cùng khả năng vận hành mạnh mẽ. Hình ảnh xe Honda Brio Thông số kỹ thuật Honda Brio Kích thước tổng thể D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Khỏng sáng gầm xe mm 154 Số chỗ ngồi 5 Cỡ lốp 175/65R14 La-zăng Hợp kim/ 14 inch Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,6 Trọng lượng không tải kg 972 Trọng lượng toàn tải kg Kiểu động cơ SOHC iVTEC, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi-lanh cm3 Công suất cực đại hp/rpm 89/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 110/ Dung tích thùng nhiên liệu lít 35 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Giằng xoắn Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống >>> Xem chi tiết Honda Brio Mua xe ô tô Honda City Honda City là một trong các mẫu sedan B cao cấp, chất lượng hoàn hảo nhất trong cùng phân khúc, chỉ được bán ra với các biến thể số tự động. Honda City mang đến trải nghiệm lái thể thao cùng phong cách vô cùng lôi cuốn. Hình ảnh xe Honda City Thông số kỹ thuật Honda City Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Khoảng sáng gầm xe mm 134 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5 Trọng lượng không tải kg Trọng lượng toàn tải kg Cỡ lốp 185/60R15 La-zăng Hợp kim 15 inch Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống Kiểu động cơ DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van Dung tích xy-lanh cc Công suất Hp/rpm 119/ Mô-men xoắn Nm/rpm 145/ Hộp số Vô cấp CVT Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Mode Có Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching Có Chế độ lái thể thao Có Hệ thống lái Trợ lực lái điện Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử Có Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km 5,68 7,29 4,73 >>> Xem chi tiết Honda City Mua xe ô tô Honda Civic Nhập khẩu nguyên chiếc, Honda Civic là 1 trong những mẫu sedan C được định giá cao nhất cùng phân khúc. Bên cạnh đó đây cũng là mẫu xe duy nhất sử dụng khối động cơ tăng áp mạnh mẽ ở phân khúc này. Hình ảnh xe Honda Civic Thông số Civic Civic Type R Kiểu động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT 6MT Dung tích xi lanh cm³ Công xuất cực đại Hp/rpm 176 131 kW/ 315 320Ps/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ 420/ – Dung tích thùng nhiên liệu lít 47 47 Hệ thống nhiên liệu PGM-FI Phun xăng trực tiếp PGM-FI Số chỗ ngồi 5 4 Dài x Rộng x Cao mm x x x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/ sau mm Cỡ lốp 215/55R16 265/30ZR19 Khoảng sáng gầm xe mm 134 123 Bán kính vòng quay tối thiểu toàn thân m 5,8 Khối lượng bản thân kg Khối lượng toàn tải kg Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson MacPherson trục kép Dual axis MacPherson Hệ thống treo sau Đa liên kết Đa liên kết Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Brembo Phanh sau Phanh đĩa Đĩa >>> Xem chi tiết Honda Civic Mua xe ô tô Honda Accord Hình ảnh xe Honda Accord Thông số xe Honda Accord Động cơ/Hộp số L Kiểu động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van Hộp số CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm³ 1498 Công xuất cực đại Hp/rpm 188 140 Kw/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 260/ Dung tích thùng nhiêu liệu lít 56 Dung tích khoang hành lý lít 573 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp PGM-FI Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm 4901 x 1862 x 1450 Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sởtrước/saumm 1591/1603 Cỡ lốp 235/45R18 94V La-zăng 18 inch Khoảng sáng gầm xe mm 131 Trọng lượng không tải kg 1488 Trọng lượng toàn tải kg 2000 Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Phanh trước/ sau Phanh đĩa tản nhiệt/ đĩa >>> Xem chi tiết Honda Accord Mua xe ô tô Honda HRV Mẫu MPV tầm trung này ngày càng được yêu thích với sự thay đổi liên tục về kiểu dáng thiết kế cùng các tiện nghi tích hợp theo kèm. Hình ảnh xe Honda HRV Thông số kỹ thuật HRV 2023 Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm 2610 Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Cỡ lốp 225/60R18 Khoảng sáng gầm xe mm 181 Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,5 Trọng lượng không tải kg Trọng lượng toàn tải kg Kiểu động cơ VTEC Turbo Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm3 Công suất cực đại Hp/rpm 174/ Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ 1700 – 4500 Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Giằng xoắn Phanh trước/sau Đĩa/đĩa >>> Xem chi tiết Honda HRV Mua xe ô tô Honda CRV Mẫu CUV 7 chỗ này là thiết kế chuẩn mực cho các mẫu xe gầm cao đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn cao cùng kiểu dáng rất thời thượng giúp cho xe luôn lọt trong top những mẫu xe gầm cao bán chạy nhất tại Việt Nam. Hình ảnh xe Honda CRV Thông số kỹ thuật Honda CR-V D x R x C mm x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng mm 198 Bán kính vòng quay tối thiểu m Số chỗ ngồi 5 + 2 Dung tích bình nhiên liệu 57L Mã động cơ DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xy lanh cc Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Công suất cực đại Hp/rpm 188/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 240/ Dung tích bình nhiên liệu 57 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/100km 6,9 8,9 5,7 La-zăng Hợp kim/18 inch Cỡ lốp 235/60R18 >>> Xem chi tiết Honda CRV Mua xe cũ, Đổi xe Honda mới Honda Ô tô Đà Nẵng còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Honda mới tại Honda Ô tô Đà Nẵng một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Honda Cũ & các dòng xe lướt hạng sang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Honda Ô tô Đà Nẵng! Đăng nhập Bạn đang cần mua chiếc xe ô tô Toyota tại Đà Nẵng để phục vụ nhu cầu phương tiện đi lại nhưng không biết mua ở đâu và giá xe Toyota trên thị trường hiện như thế nào, hãy truy cập trang Chợ Tốt Xe và tham khảo hàng ngàn tin đăng để bạn so sánh, cân nhắc mua xe Toyota. Bạn đang sở hữu xe ô tô Toyota cần bán lại cho người có nhu cầu. Chiếc xe vẫn còn mới và bạn mong muốn bán được giá tốt nhất, giao dịch nhanh chóng và tìm được người mua ưng ý. Hãy đăng tin rao bán xe Toyota tại Chợ Tốt Xe, chúng tôi sẽ giúp người mua bán ô tô tìm thấy tin đăng của bạn nhanh chóng. Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe ô tô Toyota tại Đà Nẵng tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán oto trực tuyến hàng đầu Việt Nam. Chợ Tốt XeÔ tôÔ tô Đà NẵngHondaToyotaKiaHyundaiVinfastMitsubishiFordMazdaMercedes BenzChevroletBMWXem thêmXe Đối tácThông tin xeXe ô tô mớiXe Ô Tô CũXe 5 TốtXe ô tô trả gópXe bán tải giá rẻ4Bán xe Huyndai Avante số tự động đời 20162016 - Bán tự động - 112000 đ10Ford focus MT sx 20082008 - Số sàn - 120000 đ12LÊN BÁN TẢI CẦN NHƯỢNG2000 - Số sàn - 380000 đ10Toyota Yaris đăng ký 20162015 - Tự động - 39000 đ12Mazda 3 deluxe2022 - Tự động - 21000 đ9Xe mazda 3S tự động 20142014 - Tự động - 102 đ6Tôi muốn bán đổi xe mới, xe cực tốt, tôi ở Đà Năng2004 - Số sàn - 200000 đ11kia rio 2014 tự động xe nhập hàn quốc bản đủ2014 - Tự động - 97 đ6Mada 2 AT Premium2019 - Tự động - 400000 đ10kia Cerato 2016 AT màu - Tự động - 110000 đ12huyndai avante 2013. bản full. tự động2013 - Tự động - 10 đ6hyundai i10 bản đủ2015 - Số sàn - 70000 đ3Bán Xe Hyundai Accent2019 - Tự động - 80000 đ8Bán mazda 6 sx 2018 đki 2019 Premium siêu lướt2018 - Tự động - 21000 đ12Hyundai Accent Mt 2020 bản đủ bản full2020 - Số sàn - 59000 đ12Mazda 3 FL 2019 siêu mới2019 - Tự động - 61000 đ12HYUNDAI CRETA - GIẢM THUẾ - GIÁ TỐT 🚘2022 - Tự động - đBán Xe Bán Tải Nissan2020 - Tự động - 12000 đ12Ford laser số sàn gia đình tập lái đi xa2002 - Số sàn - 180000 đ12TOYOTA COROLA NHẬP NHẬT NGUYÊN RIN1993 - Tự động - 100000 đ

giá xe ôtô trả góp tại đà nẵng