Với những thông tin về âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16/10/2022. Âm lịch: 21/09/2022 (Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần). Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10) Ngũ hành: Kim Bạch Kim. Ngày hoàng đạo Tháng 1 năm 2022 có 31 ngày. Ngày bắt đầu là ngày 1/1/2022 ngày kết thúc là ngày 31/1/2022. Dương lịch tháng 1 2022 nhằm âm lịch tháng Tân Sửu năm Tân Sửu, ngày âm lịch trong tháng Tân Sửu này bắt đầu từ ngày 2459581 đến ngày 2459611 theo lịch Julius. Thứ Bảy Ngày 12/11/2022 nhằm Ngày 19/10/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần Ngày Câu Trần Hắc Đạo - Trực Phá Giờ tốt trong ngày: 1h-3h | 7h-9h | 11h-13h | 13h-15h | 19h-21h | 21h-23h Tương đối Xấu Không nên làm việc gì quan trọng vào ngày này, nên hạn chế mọi việc Cùng tìm hiểu những ngày rằm tháng 7 có nguồn gốc và ý nghĩa như thế nào nhé. Rằm tháng 7 (15/7 âm lịch) là lễ hội lớn của Phật giáo Việt Nam, ngày này còn được gọi là Lễ Vu Lan, con cháu sẽ biết ơn và báo đáp công ơn sinh thành của ông bà. Hơn nữa, đây cũng là ngày Thông thường, rằm sẽ là ngày 15 Âm lịch hằng tháng và cúng rằm sẽ diễn ra đúng vào ngày này. Tuy nhiên, trên thực tế lễ cúng rằm tháng 7 sẽ không cúng đúng ngày 15 tháng 7 Âm lịch. Mà sẽ thường diễn ra từ ngày mùng 2 đến ngày 14 và không cần xem ngày xấu hay tốt. Cậu chó – Trần Đức Lai. Trong kiếp người, một gia đình cứ tưởng mình giàu sang, phú quý tột bậc là do phúc đức cha mẹ, ông bà để lại mà quên việc làm lành, để được sung sướng trong kiếp hiện tại ở thế gian. Xưa cũng như nay, có nhiều gia đình, bỗng niên sinh ra 1. Cúng Rằm mon 7 vào trong ngày nào2. Cúng rằm mon 7 tiếng như thế nào tốt3. Mâm cúng Rằm mon 7 Rằm tháng 7 âm kế hoạch là một trong đợt nghỉ lễ quan trọng những năm theo phong tục truyền thống cổ truyền của bạn Việt. Vậy lễ cúng rằm tháng 7 tất cả hầu như gì và bắt Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Asideway. Giờ Hoàng đạo 14/07/2019 Canh Tý 23h-1h Kim Quỹ Tân Sửu 1h-3h Bảo Quang Quý Mão 5h-7h Ngọc Đường Bính Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Mậu Thân 15h-17h Thanh Long Kỷ Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 14/07/2019 Nhâm Dần 3h-5h Bạch Hổ Giáp Thìn 7h-9h Thiên Lao Ất Tị 9h-11h Nguyên Vũ Đinh Mùi 13h-15h Câu Trận Canh Tuất 19h-21h Thiên Hình Tân Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 14/07/2019 Ngũ hành niên mệnh Tang Đồ Mộc Ngày Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. Xem ngày tốt xấu theo trực 14/07/2019 Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương. Tuổi xung khắc 14/07/2019 Xung ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính ThìnXung tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Sao tốt 14/07/2019 Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu Thiên Thụy Tốt mọi việc Sao xấu 14/07/2019 Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Hoang vu Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Hướng xuất hành 14/07/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/07/2019 Sao HưNgũ hành Thái dươngĐộng vật Thử con chuộtHƯ NHẬT THỬ Cái Duyên XẤU Hung Tú Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch. - Ngoại lệ Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro. Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. Nhân thần 14/07/2019 Ngày 14-07-2019 dương lịch là ngày Can Nhâm Ngày can Nhâm không trị bệnh ở 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 14/07/2019 Tháng âm 6 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Nhâm Tý Vị trí Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/07/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/07/2019 Bạch Hổ Túc Xấu Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 14/07/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Nhâm NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê Ngày Tý TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 14/7/1982 Một bộ phận quân đội nhân dân Việt Nam sang làm nhiệm vụ quốc tế ở Camphuchia về nước. Đây là đợt rút quân đầu tiên theo thông cáo chung của Hội nghị lần thứ 6 của Bộ trưởng Ngoại giao 3 nước Đông Dương. 14/7/1949 Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà ban Sắc lệnh giảm tô. 14/7/1928 Ra đời Tân Việt cách mạng Đảng, gọi tắt là Đảng Tân Việt tại 14/7/1920 Nguyễn Ái Quốc đã đọc bản Luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin tại Pháp. Sự kiện quốc tế 14/7/1240 Quân Novgorod dưới quyền Aleksandr Nevsky đánh bại quân Thụy Điển trên sông Neva. 14/7/1928 Thành lập Tân Việt Cách mệnh Đảng ở Việt Nam. 14/7/1881 Kẻ ngoài vòng pháp luật Billy the Kid bị bắn chết bởi Pat Garrett trước Pháo đài Sumner. 14/7/1789 Cách mạng Pháp bắt đầu khi Công xã Paris chiếm ngục pháo đài Bastille, thả các tù nhân và tịch thu kho súng đạn lớn của nhà tù. 14/7/1223 Louis VIII trở thành vua Pháp sau cái chết của cha là Philippe II. 14/7/756 Trong loạn An Sử, Đường Huyền Tông chạy khỏi kinh sư Trường An trong lúc quân An Lộc Sơn tiến gần đến thành. Ngày 14 tháng 7 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 7 năm 2019 , tức ngày 12-06-2019 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Canh Tý 23h-1h Kim Quỹ, Tân Sửu 1h-3h Bảo Quang, Quý Mão 5h-7h Ngọc Đường, Bính Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Mậu Thân 15h-17h Thanh Long, Kỷ Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn, Xung tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2019 là Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 14/07/2019, có sao tốt là Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu; Thiên Thụy Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên ôn Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu Xấu mọi việc; Nguyệt Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành; Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Độc Hỏa Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp; Ngày 14 tháng 7 năm 2022 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 16 tháng 6 năm 2022 tức ngày Mậu Thìn tháng Đinh Mùi năm Nhâm Dần. Ngày 14/7/2022 tốt cho các việc Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 14 tháng 7 năm 2022 ngày 14/7/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 14/7/2022 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 063717341201 Độ dài ban ngày 10 giờ 57 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 175806130006 Độ dài ban đêm 12 giờ 15 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14 tháng 7 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 14 tháng 7 năm 2022 Dương lịch Ngày 14/7/2022 Âm lịch 16/6/2022 Bát Tự Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Sửu, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Lâm Mộc Ngày Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Đại Lâm Mộc kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ. Sao xấu Thiên canh, Ngũ hư, Ngũ mộ, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Khuê. Ngũ Hành Mộc. Động vật Lang Sói. Mô tả chi tiết - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Kiêng cữ Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 14/07/2022 Ngày Âm Lịch 16/06/2022 - Ngày Mậu Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần Nạp âm Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già - Hành Mộc Tiết Tiểu thử - Mùa Hạ - Ngày Hắc đạo Bạch hổNgày Hắc đạo Bạch hổ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Bính Tuất, Canh Tuất Tuổi xung tháng Kỷ Sửu, Tân SửuKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Khuê Việc nên làm Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo. Việc không nên làm Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Ngoại lệ Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân hạp thông thưSao tốt Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhĐại hồng sa Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngBạch hổ Kỵ mai tángNgũ hư Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángTứ thời cô quả Kỵ giá thúHoang vu Xấu mọi việcTrùng phục Kỵ giá thú, an tángLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhXích khẩu Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệcXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Túc - Khởi hành không gặp may, công việc khó thành. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Sửu 01h-03h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dần 03h-05h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mão 05h-07h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thìn 07h-09h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tỵ 09h-11h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Ngọ 11h-13h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mùi 13h-15h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thân 15h-17h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dậu 17h-19h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tuất 19h-21h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Hợi 21h-23h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang 14/7 là ngày gì, người sinh ngày này thuộc mệnh gì, cung gì và những sự kiện nổi bật liên quan. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây!Trong tháng 7 có ngày 4/7 là Quốc khánh Mỹ hay 12/7 là Ngày truyền thống lực lượng An ninh nhân dân. Vậy liệu ngày 14/7 có gì đặc biệt? Hãy tìm hiểu trong bài viết sau để xem ngày này là ngày gì, người sinh ngày này thuộc mệnh gì, cung gì và những sự kiện nổi bật liên quan! 1. Ngày 14/7 là ngày gì? Ngày 14/7 là ngày thứ 195 trong lịch Gregory hay còn gọi là Dương Lịch và là ngày thứ 196 trong năm nhuận thuộc lịch Gregory. Khi sử dụng điện thoại hoặc laptop để xem lịch năm 2021, bạn sẽ thấy ngày 14/7 rơi vào thứ 4. Nếu tính theo lịch âm, ngày 14/7/2021 sẽ là ngày 5/6/2021 âm lịch ngày Quý Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu. Ngày 14/7 còn là ngày Quốc khánh Pháp hay còn gọi là ngày Bastille - ngày kỷ niệm sự kiện chiếm ngục Bastille diễn ra vào ngày 14 tháng 7 năm 1789 trong thời kỳ Cách mạng Pháp. Sự kiện này là khi các nhà cách mạng cùng người dân và binh lính xông vào phá ngục Bastille đánh dấu sự khởi đầu cuộc cách mạng Pháp, sau đó dẫn đến việc vua Louis XVI bị phế truất. ​​ Ngày 14/7 là ngày Quốc khánh Pháp - ngày Bastille 2. Tử vi ngày 14/7/2021 - Đánh giá ngày tốt xấu Ngày 14/7/2021 dương lịch 5/6/2021 âm lịch là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi nhưng lại là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân. Ngày này còn là ngày Xích Khẩu miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận không hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất. Theo Khổng Minh thì đây còn là ngày Huyền Vũ, vào ngày này thường hay xảy ra cãi cọ, gặp việc xấu, không nên ra ngoài. Theo Khổng Minh, đây là ngày Huyền Vũ, không nên ra ngoài - Giờ hoàng đạo Giờ hoàng đạo nghĩa là giờ tốt, có thể làm được nhiều việc trọng đại như Đón dâu, xây nhà, an táng, thành hôn, giao dịch, buôn bán,... Sửu 1h-3h Thìn 7h-9h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ hoàng đạo - Giờ hắc đạo Giờ hắc đạo là giờ mà các sao chiếu mệnh xấu chiếu xuống dân gian. Vì vậy các công việc trọng đại như Xây nhà, cưới hỏi,... cần phải tránh làm vào giờ hắc đạo. Tý 23h-1h Dần 3h-5h Mão 5h-7h Tỵ 9h-11h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Giờ hắc đạo 3. Ngày 14/7 có những sự kiện nào? Thời gian Sự kiện 14/7/756 Loạn An Sử Đường Minh Hoàng chạy khỏi kinh sư Trường An trong lúc quân An Lộc Sơn tiến gần đến thành 14/7/1223 Louis VIII trở thành Quốc vương Pháp sau cái chết của cha, Philippe II 14/7/1420 Lực lượng Hussite Séc dưới quyền Jan Žižka giành thắng lợi quyết định tại Đồi Vítkov trước Thập tự quân dưới quyền Hoàng đế Thánh chế La Mã Sigismund 14/7/1789 Bắt đầu Cách mạng Pháp các công dân Paris tấn công ngục Bastille và giải thoát bảy tù nhân. Ngày này được lấy làm ngày quốc khánh Pháp hiện nay 14/7/1881 Billy the Kid bị bắn chết bởi Pat Garrett trước Pháo đài Sumner 14/7/1900 Quân đội của Liên quân tám nước chiếm Thiên Tân trong sự kiện Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn 14/7/1928 Thành lập Tân Việt cách mạng Đảng ở Việt Nam 14/7/1948 Palmiro Togliatti, lãnh đạo Đảng Cộng sản Ý, bị bắn gần tòa nhà Quốc hội Ý 14/7/1958 Cách mạng Iraq Chính quyền quân chủ bị lật đổ bởi Abdul Karim Kassem, nhà lãnh đạo mới của nước này 14/7/1969 Chiến tranh Bóng đá El Salvador và Honduras nổ ra cuộc chiến 100 tiếng đồng hồ, kết thúc ngày 18 tháng 7 năm 1969 14/7/2003 Chính phủ Hoa Kỳ thừa nhận sự tồn tại của "Vùng 51" 14/7/2007 Nga rút khỏi Hiệp ước hạn chế vũ khí thông thường ở châu Âu 14/7/2015 Phi thuyền New Horizons tiếp cận Sao Diêm Vương ở khoảng cách km, trở thành tàu thăm dò đầu tiên khám phá hành tinh lùn này 4. Những người sinh và mất vào ngày 14/7 - Người sinh vào ngày 14/7 Thời gian Người được sinh ra 14/7/1602 Hồng y Mazarin, thủ tướng Pháp giai đoạn 1642–1661 14/7/1743 Gavrila Romanovich Derzhavin nhà thơ Nga Thời kỳ Khai sáng 14/7/1862 Gustav Klimt, họa sĩ, nghệ sĩ tạo hình người Áo 14/7/1916 Thái Văn Lung, luật sư, chính khách Việt Nam 14/7/1977 Victoria, công chúa Thụy Điển, Nữ công nước xứ Västergötland - Người mất vào ngày 14/7 Thời gian Người mất 14/7/1893 Nguyễn Phúc Miên Kháp, tước phong Tuy An Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng 5. Sinh ngày 14/7 thuộc cung gì? Mệnh gì? - Sinh ngày 14/7 thuộc cung gì? Những người sinh ngày 14/7 thuộc cung Cự Giải. Những người cung Cự Giải có tính cách cẩn thận, tỉ mỉ. Tuy rằng họ hay tỏ vẻ lạnh lùng, ít nói nhưng thực ra lại là người thân thiện, dễ gần. Điều này khiến cho mọi người lầm tưởng rằng Cự Giải là một người khó gần. Người sinh ngày 14/7 thuộc cung Cự Giải Để tìm hiểu chi tiết về cung và tính cách của người sinh 14/7 hãy tham khảo Tháng 7 là cung gì? Tính cách, sự nghiệp, tình yêu của cung tháng 7 - Sinh ngày 14/7 thuộc mệnh gì? Muốn biết mệnh ngũ hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ của bản thân thì bạn cần biết được năm sinh của mình là gì. Ví dụ Sinh năm 1980 là Canh Thân, sinh năm 2001 là Tân Tỵ,... - Giá trị quy định của Can Can Giá trị Giáp, Ất 1 Bính, Đinh 2 Mậu, Kỷ 3 Canh, Tân 4 Nhâm, Quý 5 - Giá trị quy định của Chi Chi Giá trị Tý, Sửu, Ngọ, Mùi 0 Dần, Mão, Thân, Dậu 1 Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi 2 - Quy tắc tính mệnh theo năm sinh Mệnh ngũ hành = Giá trị quy định của Can + Giá trị quy định của Chi Mệnh ngũ hành luôn nhỏ hơn hoặc bằng 5. Nếu tổng lớn hơn 5 thì đem tổng trừ đi cho 5, rồi ta lấy kết quả đó tra trong bảng dữ liệu nêu trên là sẽ biết được mệnh của mình. - Quy định kết quả mệnh ngũ hành Giá trị Mệnh 1 Mệnh Kim 2 Mệnh Thủy 3 Mệnh Hỏa 4 Mệnh Thổ 5 Mệnh Mộc Ví dụ Nếu bạn sinh năm 1980 Canh Thân, bạn có thể tính theo công thức Canh + Thân = 4 + 1 = 5 > Bạn thuộc mệnh Mộc. Nếu bạn sinh năm 2001 Tân Tỵ, bạn có thể tính theo công thức Tân + Tỵ = 4 + 2 = 6 lớn hơn 5 nên trừ đi 5 - 5 = 1 > Bạn thuộc mệnh Kim. - Bảng tra cứu mệnh ngũ hành khi không biết rõ Can Chi Mệnh ngũ hành Năm sinh Hành Kim 1954,1955,1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001 Hành Hỏa 1956, 1957,1964, 1965,1978,1979,1986, 1987, 1994, 1995, 2008, 2009 Hành Thủy 1952, 1953, 1966,1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005 Hành Mộc 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003 Hành Thổ 1969, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007 ​ Bài viết trên đã cung cấp cho bạn thông tin về ngày 14/7 cũng như những sự kiện nổi bật trong ngày này. Cảm ơn bạn đã theo dõi và hẹn gặp lại ở các bài viết tâm bảo hành có bán linh kiện và dịch vụ chính hãng, đào tạo KTV miễn phí, gọi là có mặt ngay, bảo hành tại nhà. Đầu thai là gì? Đức Phật nói về tái sinh, cuộc sống sau khi chếtBảo Trang19/05/202319/05/2023By Bảo Trang19/05/202319/05/2023103Chủ đề tái sinh, cuộc sống sau khi chết là điều không ít người tò mò nhưng không phải ai cũng hiểu rõ và bài viết sau sẽ giúp bạn hiểu rõ và tự tìm...Phước báu hay phước đức là gì? Phước đức có bị hết hay không?Bảo Trang10/05/202310/05/2023By Bảo Trang10/05/202310/05/2023250Phước báu hay phước đức là gì? Ta hay nghe phước dày, phước mỏng vậy phước đức có bị hết hay không? Cùng tìm câu trả lời càng khiến ta phải thức tỉnh về từng...Lời Phật dạy về 3 điều tuyệt đối không nên nói để an yên cả cuộc đờiBảo Trang15/03/202315/03/2023By Bảo Trang15/03/202315/03/2023266Con người ta chỉ mất 2 năm để biết nói, nhưng mất cả cuộc đời để học cách nói. Lắng nghe lời Phật dạy, chớ nói 3 điều sau nếu không muốn rước họa vào...Lời Phật dạy về sợ mất mát Nỗi sợ hãi kiềm chúng ta lạiBảo Trang13/03/202313/03/2023By Bảo Trang13/03/202313/03/202382Vì sao con người đau khổ, sầu muộn, phải chăng vì xung quanh chúng ta đều có những “con bò” vật chất luôn làm ta phải lo âu, sợ hãi? Lắng nghe lời Phật dạy...Làm cách nào để trả nghiệp? Hiểu để cảm thấy an nhiên giữa cuộc đờiBảo Trang08/03/202308/03/2023By Bảo Trang08/03/202308/03/2023179Chúng ta hay nói về nghiệp lực nhưng không phải ai cũng biết cách làm cách nào để trả nghiệp cho dù lúc ta bị bệnh, gặp tai ương cũng chỉ nhắc nhở bản thân...Lời Phật dạy Câu chuyện Đức Phật so sánh tiền bạc với rắn độcBảo Trang25/02/202325/02/2023By Bảo Trang25/02/202325/02/2023149Đức Phật so sánh tiền bạc với rắn độc là có lý do thâm sâu của ngài nhưng không phải ai cũng đủ thông thái để nhận ra cho đến khi chính mình phạm sai...Phật dạy 9 hành vi gây giảm phước báo, 3 đời nghèo khó cần tránh xaBảo Trang21/02/202321/02/2023By Bảo Trang21/02/202321/02/2023234Sống trên đời ai mà không mong muốn có được cuộc sống giàu sang, phú quý. Ít ai ngờ rằng, chỉ cần phạm 1 trong 9 hành vi này, phúc khí bị chiết giảm, hao...Quả báo quỵt tiền người khác rất đáng sợ, đừng vì tham lam mà phá tan tiền đồBảo Trang18/02/202318/02/2023By Bảo Trang18/02/202318/02/2023157Quả báo quỵt tiền người khác tồn tại song song với cuộc sống của chúng ta nhưng hầu hết mọi người ngó lơ, cố chạy theo mục tiêu tiền bạc và không biết rằng lòng...4 nỗi sợ lớn nhất của đời người Sợ để biết trân quý cuộc sốngBảo Trang15/02/202315/02/2023By Bảo Trang15/02/202315/02/2023175Hiểu được ý nghĩa lời Phật dạy về nỗi sợ, đặc biệt là 4 nỗi sợ lớn nhất đời người, giúp ta nhận ra những giá trị quý báu của cuộc sống mà bấy lâu...Xem tướng mắt lá răm ở đàn ông và phụ nữ nói lên điều gì?Vinh Phúc09/02/202309/02/2023By Vinh Phúc09/02/202309/02/2023449Tướng mắt lá răm là gì, đặc điểm mắt lá răm như thế nào? Xem tướng nam giới và phụ nữ sở hữu mắt lá răm nói lên điều gì về tính cách, vận mệnh?...Tử vi ngày 5/2/2023 chủ nhật của 12 con giáp chính xácGia Hiên04/02/202304/02/2023By Gia Hiên04/02/202304/02/20231173Tử vi ngày 5/2/2023 chủ nhật của 12 con giáp, xem tử vi hàng ngày chính xác chi tiết về vận trình công việc, tài lộc, sức khỏe, tình duyên… Tử vi ngày 5/2/2023 tuổi...Kinh Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện trọn bộ để bạn đọc tụng PDFGia Hiên01/02/2023By Gia Hiên01/02/2023401Tông chỉ tu hành của Kinh Địa Tạng Bồ Tát Bổn Nguyện được thể hiện qua tám chữ Hiếu đạo, Độ sanh, Bạt khổ, Báo ân. Dưới đây là nội dung của Kinh Địa Tạng,...Thế nào là bình an?Bảo Trang01/02/2023By Bảo Trang01/02/202373Bình an nằm ngay trong chúng ta, nó ở cùng chỗ với bất an và đau khổ. Không thể tìm bình an trong rừng sâu hay trên đồi cao. Hỏi Thế nào là bình an? Trả...Nghi thức trì tụng kinh A Di Đà tại nhà đúng PhápBảo Trang01/02/202301/02/2023By Bảo Trang01/02/202301/02/2023178Kinh A Di Đà là bản kinh rất phổ biến được trì tụng hàng ngày. Dưới đây là nghi thức đọc tụng kinh A Di Đà tại nhà đúng Pháp. NGUYỆN HƯƠNG Đại chúng đồng...Phật nói Kinh A Di Đà – Hòa Thượng Thích Trí Tịnh dịchGia Hiên01/02/2023By Gia Hiên01/02/202373Kinh A Di Đà là kinh khen ngợi công đức và được tất cả chư Phật hộ niệm. Kinh này chuyển tải nội dung rất sâu xa do đức Phật Thích Ca Mâu Ni tự...Kinh A Di Đà trọn bộ cho bạn đọc tụng – HT Thích Trí Tịnh PDFGia Hiên01/02/202301/02/2023By Gia Hiên01/02/202301/02/2023237Kinh A Di Đà là bản kinh rất phổ biến được trì tụng hàng ngày. Mời bạn đọc tụng Kinh A Di Đà được Hòa Thượng Thích Trí Tịnh dịch dưới đây. Vị trí bản...

14 tháng 7 âm là ngày gì