Sử dụng thuyết thế năng, động năng là sự biến đổi của mọi dạng năng lượng. Giải thích chi tiết. Thế năng giảm và động năng tăng – Nếu bỏ qua lực cản của không khí thì cơ năng của vật khi chạm đất bằng cơ năng của vật khi ném xuống. Loigiaihay.com. Tiêu đề Động năng của vật giảm khi: A. gia tốc hợp với vận tốc một góc tù. B. gia tốc vuông góc vận tốc. C. gia tốc của vật giảm dần đều. D. gia tốc cùng chiều vận tốc. Giải Vật lí 10 Bài 27 - Kết nối tri thức: Hiệu suất. Em có thể 2 trang 108 Vật Lí 10: Tìm phương án giảm năng lượng hao phí khi sử dụng các thiết bị điện trong gia đình hoặc động cơ ô tô, xe máy. 1.Khi động năng của vật giảm thì công của lực tác dụng lên vật có đặc điểm: A.Là công phát động B.Có giá trị âm C.Bằng không D.Có giá trị dương 2.Khi vật rắn quay quanh một trục cố địn Lời giải của Tự Học 365. Giải chi tiết: Động năng W đ = 0,5mv 2. Vậy nên khi vật chuyển động chậm dần đều động năng của vật sẽ giảm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = 1 6 thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hoa theo phương thẳng đứng. ID 571318. Động năng của vật giảm khi đi A. vật chịu tác dụng của lực ma sát B. vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên C. vật đi lên dốc D. vật được ném lên theo phương thẳng đứng Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường: - Khi vật giảm độ cao, thế năng của vật giảm thì trọng lực sinh công dương. - Khi vật tăng độ cao, thế năng của vật tăng thì trọng lực sinh công âm. Tính chất lực thế: Về bản chất, trọng lực là lực thế. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Trang chủLớp 10Động năng của vật giảm khiCập nhật ngày 13-10-2022Chia sẻ bởi Thức ThỏĐộng năng của vật giảm khiA Vật chịu tác dụng của lực ma sát. BVật chịu tác dụng của một lực hướng lên. CVật đi lên dốc. DVật được ném lên trên theo phương thẳng đứng. Chủ đề liên quanTìm câu sai Động năng của một vật không đổi khiA chuyển động thẳng đều. B chuyển động tròn đều. C chuyển động cong đều. Dchuyển động biến đổi năng của một vật là năng lượng vật có đượcAKhi vật chuyển động. B Do hợp lực tác dụng lên vật bằng Khi vật ở một độ cao xác định so với mặt đất. D Khi gia tốc của vật bằng biến thiên động năng của một vật chuyển động bằngA công của lực ma sát tác dụng lên vật. B công của lực thế tác dụng lên công của trọng lực tác dụng lên vật. D công của ngoại lực tác dụng lên ý sai Thế năng là năng lượngA Dự trữ khả năng sinh công. B Phụ thuộc vào vị trí tương đối của Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật. D Tỉ lệ với bình phương tốc độ của biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?ALuôn có giá trị dương. BTỉ lệ với khối lượng của kém nhau một hằng số đối với 2 mốc thế năng khác giá trị tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế câu trả lời sai khi nói về thế năng đàn hồiAThế năng đàn hồi là dạng năng lượng dự trữ của những vật bị biến năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật. CTrong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật có khả năng sinh công càng lớn DThế năng đàn hồi tỉ lệ với bình phương độ biến năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vàoA Độ cứng của lò xo. B Độ biến dạng của lò Chiều biến dạng của lò xo. D Mốc thế vật yên nằm yên có thể cóA Động năng. B Thế năng. C Động lượng. D Vận vật đang chuyển động có thể A Động lượng. B Động năng. C Thế năng. D Cơ nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?A Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây Các phân tử chuyển động không Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng Các phân tử khí không dao động quanh vị trí cân nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?ALực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể rắn?A Chuyển động hỗn loạn không Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố Chuyển động hoàn toàn tự Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố câu saiA Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng gọi là nguyên tử, phân Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau và giữa chúng không có khoảng Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn lực tương tác giữa các phân tử ở thể lỏng và thể Các nguyên tử, phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định. Phát biểu nào sau đây là đúng?A Chất khí không có hình dạng và thể tích xác Chất lỏng không có thể tích riêng xác Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử trong chất rắn là rất Trong chất lỏng các nguyên tử, phân tử dao động quanh vị trí cân bằng cố định. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí ?A Lực tương tác giữa các phân tử là rất Các phân tử khí ở rất gần Chất khí không có hình dạng và thể tích Chất khí luôn luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ thức nào sau đây liên quan đến quá trình đẳng nhiệt ?ABCDĐặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của quá trình đẳng nhiệt ?A Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng. B Nhiệt độ của khối khí không Khi áp suất tăng thì thể tích khối khí giảm. D Khi thể tích khối khí tăng thì áp suất phát biểu sai khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác địnhA Áp suất tỉ lệ nghịch với thể Tích của áp suất và thể tích là một hằng Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường Trên giản đồ p – T, đồ thị là một đường thẳng kéo dài qua gốc tọa trình đẳng tích làA Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không Quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không Quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ và thể tích không điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng tích của một khối khí lí tưởng?A Khi nhiệt độ tăng thì áp suất khối khí Khi áp suất giảm chứng tỏ khối khí lạnh Áp suất khối khí tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ. Có hai vật m1 và m2 cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc m1 so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?A Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với m2 là Động năng của m2 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4mv2. Bài 1 Một ô tô 2 tấn chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB = 100m, khi qua A ô tô có vận tốc 10m/s và đến B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết lực kéo của động cơ có độ lớn 4000N, lấy g = 10m/s2. a. Tìm hệ số ma sát \{\mu _1}\ trên đoạn đường AB. b. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40 m nghiêng 30° so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trên mặt dốc là \{\mu _2} = \frac{1}{{5\sqrt 3 }}\. Hỏi xe có lên đến đỉnh dốc C không? c. Nếu đến B với vận tốc trên, muốn xe lên dốc và dừng lại tại C thì phải tác dụng lên xe một lực có hướng và độ lớn thế nào? Hướng dẫn giải Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật Đoạn AB vật chuyển động thẳng nhanh dần đều. Đoạn BC vật chuyển động thẳng chậm dần đều. a. \0,5m{v_b}^2 - {\rm{ }}0,5m{v_a}^2 = F - {\rm{ }}{F_{ms}}.AB \Rightarrow {F_{ms}} = {\rm{ }}1000N\ \{F_{ms1}} = {\mu _1}.N = {\rm{ }}{\mu _1}.P = {\rm{ }}{\mu _1}.mg \Rightarrow {\mu _1} = {\rm{ }}0,05\ b. \{F_{ms2}} = {\mu _2}.N = {\mu _2}.Pcos\alpha = {\mu _2}.mgcos\alpha = 2000N\ Áp dụng định luật II Newton cho mặt phẳng nghiêng BC \ - {\rm{ }}Psin\alpha - {F_{ms2}} = ma \Rightarrow a{\rm{ }} = - 6m/{s^2}\ Vật trượt lên mặt phẳng nghiêng BC cho đến khi dừng lại v = 0 \{v^2} - {\rm{ }}{v_b}^2 = 2as \Rightarrow s{\rm{ }} = 33,3m < {\rm{ }}40m\ ⇒ Vật chưa trượt lên đến đỉnh C. c. Muốn vật trượt đến đỉnh C lực tác dụng vào vật phải có phương song song với mặt phẳng BC chiều hướng từ B đến C. Độ lớn lực thêm vào tối thiểu tương đương với xe lên đến C thì dừng \ \Rightarrow {v_c} = 0\ \0,5m{v_c}^2 - 0,5m{v_b}^2 = F' - Psin\alpha {\rm{ }} - {F_{ms2}}.BC\ \ \Rightarrow F' = {\rm{ }}28000N\ Bài 2 Vật khối lượng 2kg chuyển động với vận tốc v = 5m/s đến va chạm với vật có cùng khối lượng đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật chuyển động theo hai hướng khác nhau hợp với phương chuyển động ban đầu các góc lần lượt là 30o, 60o. Tính động năng từng vật trước và sau khi va chạm. Chứng minh động năng của hệ va chạm được bảo toàn. Hướng dẫn giải Ta có \p{'_1} = {p_1}cos30 \Rightarrow v{'_1} = {v_1}cos30 = 2,5\sqrt 3 \left {m/s} \right\ \p{'_2} = {p_2}cos60 \Rightarrow v{'_2} = {v_1}cos60{\rm{ }} = 2,5{\rm{ }}\left {m/s} \right\ Với \{v_1} = {\rm{ }}5m/s;{\rm{ }}{v_2} = {\rm{ }}0\ Động năng của vật trước va chạm \{W_{d1}} = 0,5{m_1}{v_1}^2 = 25{\rm{ }}\left J \right;{\rm{ }}{W_{d2}} = 0\ Động năng của vật sau va chạm \W{'_{d1}} = {\rm{ }}0,5{m_1}v{'_1}^2 = 18,75\left J \right;{\rm{ }}W{'_{d2}} = {m_2}v{'_2}^2 = 6,25\left J \right\ \{W_{d1}} + {\rm{ }}{W_{d2}} = W{'_{d1}} + {\rm{ }}W{'_{d2}} = 25J \Rightarrow \ Động năng của hệ trước và sau khi va chạm được bảo toàn. Bài 3 Một xe 500kg đang đứng yên chịu tác dụng của một lực không đổi nằm ngang chuyển động thẳng nhanh dần đều đạt vận tốc 4m/s sau khi đi được quãng đường 5m. Xác định công và công suất trung bình của lực tác dụng, biết hệ số ma sát 0,01. Lấy \g = 10m/{s^2}\ . Hướng dẫn giải Áp dụng công thức độc lập thời gian \{v^2} - {v_o}^2 = 2as \Rightarrow a{\rm{ }} = 1,6m/{s^2}\ \{F_{ms}} = \mu .mg{\rm{ }} = 50N\ \{A_{ms}} = - {F_{ms}}.s = - 250{\rm{ }}\left J \right\ \0,5m{v^2} - 0,5m{v_o}^2 = {A_F} + {\rm{ }}{A_{ms}} \Rightarrow {A_F} = 4250\left J \right\ \v = {v_o} + {\rm{ }}at \Rightarrow t{\rm{ }} = {\rm{ }}2,5\left s \right\ \P{\rm{ }} = \frac{{{A_F}}}{t} = 1700\left W \right\ Xem Video giải BT Bài 25 trang 136 SGK Vật lý 10 tại Trang chủ Đề kiểm tra Vật Lý Lớp 10 Năng lượng, công, công suất ADMICRO A. vật chịu tác dụng của lực ma sát. B. vật chịu tác dụng của 1 lực hướng lên. C. vật đi lên dốc. D. vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án ZUNIA12 ZUNIA9 ADMICRO TÀI LIỆU THAM KHẢO Cập nhật ngày 20-09-2022Chia sẻ bởi Tran Quang TueĐộng năng của vật giảm khi điAvật chịu tác dụng của lực ma sát. Cvật chịu tác dụng của 1 lực hướng được ném lên theo phương thẳng đề liên quanKhi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lượng tăng gấp đôi thìAđộng năng tăng gấp đôi. Động năng của vật tăng gấp đôi khiAm không đổi, v tăng gấp hai. Bm tăng gấp hai, v giảm còn giảm còn một nửa, v tăng gấp hai. Dm không đổi, v giảm còn năng của vật giảm khiAGia tốc cùng chiều vận tốc. BGia tốc vuông góc vận tốc của vật giảm dần đều. DGia tốc ngược chiều vận vật có khối lượng 500g đang di chuyển với vận tốc 10m/s. Động năng của vật bằngTính động năng của một vận động viên có khối lượng 70 kg chạy đều hết quãng đường 400 m trong thời gian 45 viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với tốc độ 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với tốc độ 54 km/h?Chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thìAđộ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. Bthời gian rơi bằng của trọng lực bằng nhau. Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vàoBĐộ biến dạng của lò biến dạng của lò xo. Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằngMột vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao bằngLò xo có độ cứng 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằngThế năng trong trường của một vật là đại lượngDvéctơ ngược hướng với vận người đứng yên trong thang máy và thang máy đi lên với vận tốc không đổi. Lấy mặt đất làm gốc thế năng thìAthế năng của người giảm và động năng tăng. Bthế năng của người giảm và động không năng của người tăng và động năng giảm. Dthế năng của người tăng và động năng không năng của một lò xo khi nó bị dãn một khoảng x là Wt = kx2, với k là hằng số. Lực đàn hồi khi đó bằng?Bkx. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn 00C; 1, được đậy bằng một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0 = khối khí đựng trong bình kín ở 270C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 870CĐối với một khối lượng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng ápA Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng. B Nhiệt độ không đổi, thể tích Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo làMột người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400 N, độ cứng của lò xo lực kế là 1000 N/m. Công do người thực hiện bằngMột khẩu súng đồ chơi có một lò xo dài 10 cm, lúc bị nén chỉ còn dài 4 cm thì có thể bắn thẳng đứng một viên đạn có khối lượng 30 g lên cao 6m. Độ cứng của lò xo bằng

động năng của vật giảm khi