Bảng động từ bất quy tắc Tiếng Anh (Irregular Verbs) là một bảng tập hợp các động từ bất quy tắc gồm có động từ nguyên thể, động từ ở thể quá khứ (simple
Đúng như tên gọi ᴄủa nó, một động từ không tuân theo quу tắᴄ thông thường khi ᴄhuуển ѕang dạng quá khứ hoặᴄ quá khứ phân từ đượᴄ gọi là động từ bất quу tắᴄ. Ví dụ: begin ᴄó dạng quá khứ là began ᴠà dạng phân từ là begun. Bạn đang хem: Bang đong từ
30 danh từ bất quy tắc Keep calm and learn you irregular verbs. Một giáo viên tiếng Anh đã nói với học trò của mình như vậy. Lý do tại sao à?
03 Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả nhất. Động từ bất quy tắc có số lượng trên 600 từ nhưng chỉ dùng khoảng hơn 300 từ thông dụng mà thôi, nhưng rõ ràng nhớ cả 3 thì khác nhau của một động từ thì có lẽ là cần có mẹo và bí quyết.
2. Cách học và ghi nhớ các động từ bất quy tắc - Bắt đầu bằng 7 động từ bất quy tắc đơn giản và hay được sử dụng nhất. Say – Said – Said: Nói. Go – Went – Gone: Đi. Do – Did – Done: Làm. Know – Knew – Known: Biết. Get – Got – Gotten: Nhận. Find – Found – Found: Tìm
Quy tắc chuyển danh từ từ số ít sang số nhiềuSTTDạng danh từCách chuyểnVí dụ1Danh từ thườngThêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều.pen → pens (cái bút) car → cars (xe ô tô)house → houses (ngôi nhà)2Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x,Thêm -es vào cuối
Bảng 360 động từ bất quy tắc Tiếng Anh là điểm ngữ pháp thường bắt gặp trong các bài thi chuyển cấp, cũng như xuất hiện trong các kỳ thi Tiếng Anh như TOEIC, TOEFL hay IELTS, Tuy nhiên, với hàng loạt các loại động từ bất quy tắc khác nhau, làm sao để nhớ lâu và áp dụng được một cách chuẩn xác nhất? Trong
Bạn sẽ Tra động từ bất quy tắc tiếng anh siêu nhanh với bảng và cách học trên. Nếu muốn học dễ hơn, bạn có thể download bảng đông từ bất quy tắc đầy đủ về và học mỗi ngày. Nắm động từ bất quy tắc và cách dùng, bạn sẽ tự tin hơn trong mọi tình huống giao tiếp.
Vay Tiền Nhanh Ggads. Nội dung bài viếtĐúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Nội dung chính Show 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online5. Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp4. Kết luận Ví dụ begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn. 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhấtTrong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông được những động từ này bạn có thể tự tin giao tiếp hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày.[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi NGAYSTTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại2arisearosearisenphát sinh3awakeawokeawokenđánh thức, thức4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm5bewas/werebeenthì, là, bị, ở6bearborebornemang, chịu đựng7beatbeatbeaten/beatđánh, đập8becomebecamebecometrở nên9befallbefellbefallenxảy đến10beginbeganbegunbắt đầu11beholdbeheldbeheldngắm nhìn12bendbentbentbẻ cong13besetbesetbesetbao quanh14bespeakbespokebespokenchứng tỏ15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược16bidbidbidtrả giá17bindboundboundbuộc, trói18bitebitbittencắn19bleedbledbledchảy máu20blowblewblownthổi21breakbrokebrokenđập vỡ22breedbredbrednuôi, dạy dỗ23bringbroughtbroughtmang đến24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa26buildbuiltbuiltxây dựng27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy28burstburstburstnổ tung, vỡ òa29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ30buyboughtboughtmua31castcastcastném, tung32catchcaughtcaughtbắt, chụp33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi34choosechosechosenchọn, lựa35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai36cleaveclavecleaveddính chặt37clingclungclungbám vào, dính vào38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ39comecamecomeđến, đi đến40costcostcostcó giá là41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống43crowcrew/crewedcrowedgáy gà44cutcutcutcắt, chặt45daydreamdaydreameddaydreamt daydreameddaydreamtnghĩ vẩn vơ, mơ mộng46dealdealtdealtgiao thiệp47digdugdugđào48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ49divedove/diveddivedlặn, lao xuống50dodiddonelàm51drawdrewdrawnvẽ, kéo52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy53drinkdrankdrunkuống54drivedrovedrivenlái xe55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở56eatateeatenăn57fallfellfallenngã, rơi58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi59feelfeltfeltcảm thấy60fightfoughtfoughtchiến đấu61findfoundfoundtìm thấy, thấy62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp63fleefledfledchạy trốn64flingflungflungtung, quăng65flyflewflownbay66forbearforboreforbornenhịn67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán69forego also forgoforewentforegonebỏ, kiêng70foreseeforesawforseenthấy trước71foretellforetoldforetoldđoán trước72forgetforgotforgottenquên73forgiveforgaveforgiventha thứ74forsakeforsookforsakenruồng bỏ75freezefrozefrozenlàm đông lại76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh77getgotgot/gottencó được78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào80givegavegivencho81gowentgoneđi82grindgroundgroundnghiền, xay83growgrewgrownmọc, trồng84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay85handwritehandwrotehandwrittenviết tay86hanghunghungmóc lên, treo lên87havehadhadcó88hearheardheardnghe89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp92hithithitđụng93hurthurthurtlàm đau94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm96inputinputinputđưa vào97insetinsetinsetdát, ghép98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống99interweaveinterwoveinterweavedinterwoveninterweavedtrộn lẫn, xen lẫn100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả102keepkeptkeptgiữ103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ104knitknit/knittedknit/knittedđan105knowknewknownbiết, quen biết106laylaidlaidđặt, để107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo108leanleaned/leant leaned/leant dựa, tựa109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết111leaveleftleftra đi, để lại112lendlentlentcho mượn113letletletcho phép, để cho114lielaylainnằm115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi117loselostlostlàm mất, mất118makemademadechế tạo, sản xuất119meanmeantmeantcó nghĩa là120meetmetmetgặp mặt121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai123misdomisdidmisdonephạm lỗi124mishearmisheardmisheardnghe nhầm125mislaymislaidmislaidđể lạc mất126misleadmisledmisledlàm lạc đường127mislearnmislearnedmislearntmislearnedmislearnthọc nhầm128misreadmisreadmisreadđọc sai129missetmissetmisset đặt sai chỗ130misspeakmisspokemisspokennói sai131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn134misteachmistaughtmistaughtdạy sai135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm136miswritemiswrotemiswrittenviết sai137mowmowedmown/mowedcắt cỏ138offsetoffsetoffsetđền bù139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn148outleapoutleaped/outleapt outleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn149outlieoutliedoutliednói dối150outputoutputoutputcho ra dữ kiện151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn154outshineoutshined/outshone outshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn155outshootoutshotoutshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc156outsingoutsangoutsunghát hay hơn157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn159outsmelloutsmelled/outsmelt outsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi160outspeakoutspokeoutspoken nói nhiều/dài/to hơn161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều172overcomeovercameovercomekhắc phục173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều176overeatoverateovereatenăn quá nhiều177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức178overflyoverflewoverflownbay qua179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng180overhearoverheardoverheardnghe trộm181overlayoverlaidoverlaidphủ lên182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền184overrunoverranoverruntràn ngập185overseeoversawoverseentrông nom186overselloversoldoversoldbán quá mức187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt188overshootovershotovershotđi quá đích189oversleepoversleptoversleptngủ quên190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ196overwindoverwoundoverwoundlên dây đồng hồ quá chặt197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên198partakepartookpartakentham gia, dự phần199paypaidpaidtrả tiền200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế202predopredidpredonelàm trước203premakepremadepremadelàm trước204prepayprepaidprepaidtrả trước205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in209proveprovedproven/provedchứng minh210putputputđặt, để211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh212quitquit/quitted quit/quittedbỏ213readread readđọc214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại217rebroadcastrebroadcastrebroadcastedrebroadcastrebroadcastedcự tuyệt, khước từ218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại219recastrecastrecastđúc lại220recutrecutrecutcắt lại, băm221redealredealtredealtphát bài lại222redoredidredonelàm lại223redrawredrewredrawnkéo ngược lại224refitrefitted/refit refitted/refitluồn, xỏ225regrindregroundregroundmài sắc lại226regrowregrewregrowntrồng lại227rehangrehungrehungtreo lại228rehearreheardreheardnghe trình bày lại 229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại230relayrelaidrelaidđặt lại231relay relayedrelayedtruyền âm lại232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnt học lại233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại235rendrentrenttoạc ra, xé236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại237rereadrereadrereadđọc lại238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại239resellresoldresoldbán lại240resendresentresentgửi lại241resetresetresetđặt lại, lắp lại242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm244reteachretaughtretaughtdạy lại245retearretoreretornkhóc lại246retellretoldretoldkể lại247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên249retrofitretrofitted/retrofit retrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewaked đánh thức lại251rewearreworerewornmặc lại252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại255rewinrewonrewonthắng lại256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại257rewriterewroterewrittenviết lại258ridridridgiải thoát259rideroderiddencưỡi260ringrangrungrung chuông261riseroserisenđứng dậy, mọc262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng 263runranrunchạy264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát265sawsawedsawncưa266saysaidsaidnói267seesawseennhìn thấy268seeksoughtsoughttìm kiếm269sellsoldsoldbán270sendsentsentgửi271setsetsetđặt, thiết lập272sewsewedsewn/sewedmay273shakeshookshakenlay, lắc274shaveshavedshaved/shavencạo râu, mặt275shearshearedshornxén lông cừu276shedshedshedrơi, rụng277shineshoneshonechiếu sáng278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện279shootshotshotbắn280showshowedshown/showedcho xem281shrinkshrankshrunkco rút282shutshutshutđóng lại283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước284singsangsungca hát285sinksanksunkchìm, lặn286sitsatsatngồi287slayslewslainsát hại, giết hại288sleepsleptsleptngủ289slideslidslidtrượt, lướt290slingslungslungném mạnh291slinkslunkslunklẻn đi292slitslitslitrạch, khứa293smellsmeltsmeltngửi294smitesmotesmittenđập mạnh295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén296speakspokespokennói298speedsped/speededsped/speededchạy vụt299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần300spendspentspenttiêu xài301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra302spinspun/spanspunquay sợi303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng304spreadspreadspreadlan truyền305standstoodstoodđứng305stealstolestolenđánh cắp306stickstuckstuckghim vào, đính307stingstungstungchâm, chích, đốt308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi309stridestrodestriddenbước sải310strikestruckstruckđánh đập311stringstrungstrunggắn dây vào312sunburnsunburned/sunburnt sunburned/sunburntcháy nắng313swearsworesworntuyên thệ314sweatsweat/sweatedsweat/sweated đổ mồ hôi315sweepsweptsweptquét316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng317swimswamswumbơi lội318swingswungswungđong đưa319taketooktakencầm, lấy320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy321teartoretornxé, rách322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình323telltoldtoldkể, bảo324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ325throwthrewthrownném,, liệng326thrustthrustthrustthọc, nhấn327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy329unbendunbentunbentlàm thẳng lại330unbindunboundunboundmở, tháo ra331unclotheunclothed/unclad unclothed/uncladcởi áo, lột trần332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn334undergounderwentundergonekinh qua335underlieunderlayunderlainnằm dưới336understandunderstoodunderstoodhiểu337undertakeundertookundertakenđảm nhận338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm339undoundidundonetháo ra340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn343unlearnunlearned/unlearnt unlearned/unlearntgạt bỏ, quên344unspinunspununspunquay ngược345unwindunwoundunwoundtháo ra346upholdupheldupheldủng hộ347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc349wearworewornmặc350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn351weepweptweptkhóc352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt353winwonwonthắng, chiến thắng354windwoundwoundquấn355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui356withholdwithheldwithheldtừ khước357withstandwithstoodwithstoodcầm cự358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất359wringwrungwrungvặn, siết chặt360writewrotewrittenviết3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhómThay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. Ví dụNhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau become, come, run;Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau built, lend, send, spend;Bảng động từ bất quy tắc3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcardĐây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hátHọc tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game onlineHiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ PhápVới bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức nhưNgữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn; Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản;Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp;Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PROTÌM HIỂU NGAY4. Kết luậnTrên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các phương pháp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Ngoài ra xem thêm các nội dung ngữ pháp trong bộ sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Anh.
Bảng động từ bất quy tắc có tầm 620 từ thậm chí là nhiều hơn, Nên nếu bảo nhớ được hết từng từ thì hẳn ai cũng phải ngán ngẩm. Vì vậy, Ecorp English đã tổng hợp ra 1 vài mẹo cực đơn giản để giúp bạn không phải nhớ quá nhiều. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Dưới đây sẽ là một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc giúp các bạn học bảng động từ này dễ dàng hơn. Sau này, chỉ cần nhìn qua là bạn có thể đoán được cách chia của động từ bất kỳ rồi. Lưu ý Bảng động từ bất quy tắc thường có 3 cột. Ta ký hiệu V1 Động từ nguyên thể, V2 Thể quá khứ đơn, V3 Thể quá khứ phân từ 2 hay P2. 1. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “eed” Quy tắc Rất đơn giản bạn chỉ cần xoa 1 chữ “e”. V2, V3 sẽ có tận cùng là “ed” VD V1 V2 V3 Nghĩa feed fed fed cho ăn, nuôi,… bleed bled bled chảy máy breed bred bred sinh, lai giống overfeed overfed overfed cho ăn quá 2. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “ay” Quy tắc Hay thay tận cùng “ay” thành “aid” là được V2, V3 thôi VD V1 V2 V3 Nghĩa say said said nói lay laid laid đặt, để gainsay gainsaid gainsaid chối cãi mislay mislaid mislaid để thất lạc 3. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “d” Quy tắc Cực kì đơn giản, thay “d” bằng “t” là được rồi VD V1 V2 V3 Nghĩa bend bent bent uốn cong send sent sent gửi 4. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “ow” Quy tắc Bắt đầu lằng nhằng hơn 1 chút. Với V2, thì “ow” sẽ thành “ew”. Với V3, thì “ow” sẽ thành “own” VD V1 V2 V3 Nghĩa blow blew blown thổi crow crew crown gáy know knew known biết grown grew grown lớn lên 5. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “ear” Quy tắc đơn giản là V2 chuyển “ear” thành “ore”. Còn V3 chuyển “ear” thành “orn” Ngoại lệ động từ hear, sẽ có V2, V3 là heard VD V1 V2 V3 Nghĩa bear bore born sinh đẻ, mang swear swore sworn thề thốt tear tore torn xé rách 6. Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm “i” Qui tắc Hãy biến nguyên âm “i” thành “a” với V2, và “u” với V3 VD V1 V2 V3 Nghĩa begin began begun bắt đầu drink drank drunk uống sing sang sung hát ring rang rung rung, lắc 7. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” Quy tắc V2, V3 chỉ cần thêm “t” là được VD V1 V2 V3 Nghĩa burn burnt burnt đốt cháy dream dreamt dreamt mơ lean leant leant dựa vào learn learnt learnt học Hi vọng rằng, những mẹo trên sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng hơn với việc học các động từ và trở nên thành thạo hơn khi phải bắt gặp dạng bài chia động từ. Bạn hãy thử nghiệm thêm mẹo này với bảng 613 động từ bất quy tắc của Ecorp nhé. Biết đâu bạn sẽ tìm ra một quy tắc mới. Khi đó đừng quên chia sẻ với Ecorp nhé. >> Xem thêm Bí kíp nắm lòng các thì động từ trong tiếng Anh – Quá khứ Bí kíp nắm lòng các thì động từ trong tiếng Anh – Hiện tại Bí kíp nắm lòng các thì động từ trong tiếng Anh – Tương lai LỘ TRÌNH HỌC TỪ MẤT GỐC ĐẾN THÀNH THẠO Tiếng Anh cho người mất gốc Tiếng Anh giao tiếp phản xạ Tiếng Anh giao tiếp thành thạo - HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISHHead Office 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội Tel 024. 629 36032 Hà Nội – TP. HCM - - HÀ NỘI ECORP Cầu Giấy 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032 ECORP Đống Đa 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593 ECORP Bách Khoa 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090 ECORP Hà Đông 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527 ECORP Công Nghiệp 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411 ECORP Sài Đồng 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663 ECORP Trần Đại Nghĩa 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722 ECORP Nông Nghiệp 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496 - HƯNG YÊN ECORP Hưng Yên 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496 - BẮC NINH ECORP Bắc Ninh Đại học May Công nghiệp – 0869116496 - TP. HỒ CHÍ MINH ECORP Bình Thạnh 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497 ECORP Quận 10 497/10 Sư Vạn Hạnh, Quận 10, TP. HCM - 0961995497 ECORP Gò Vấp 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032 Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây. Cảm nhận học viên ECORP English.
Trong tiếng Anh có rất nhiều những động từ, danh từ, tính từ với nhiều quy tắc khác nhau và cách duy nhất học chúng chỉ có thể là ghi nhớ. Tương tự, cách học động từ bất quy tắc cũng có rất nhiều nhưng cách nào dễ nhất bạn có biết không? 1. Cách học 360 động từ bất quy tắc đơn giản nhất Muốn chạy thì phải đi giống như để nắm rõ cách học động từ bất quy tắc cần biết động từ bất quy tắc là gì. Động từ bất quy tắc là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ, không tuân theo bất cứ một quy tắc nào dùng để chia thì quá khứ hoàn thành, quá khứ, hiện tại hoàn thành. Động từ bất quy tắc là một chủ đề tiếng Anh cơ bản cần nắm vững vì nó đồng hành xuyên suốt với người học trên chặng đường chinh phục tiếng Anh. Khác với động từ thường có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”, động từ bất quy tắc thường có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất. Theo đó, cách phát âm của các động từ này cũng có sự khác nhau và đó là lý do khiến nhiều người ngán ngẩm khi nhắc đến cách học động từ bất quy tắc. Động từ bất quy tắc thêm đuôi “ed” sẽ có 2 cách đọc khác nhau theo âm /t/, /d/ và /id/. Cụ thể với ký tự cuối của mỗi động từ, chúng ta sẽ có cách đọc ed trong thì quá khứ đơn như sau Dạng đuôi “-ed” Cách phát âm k p s ch sh f là những ký tự cuối của chữ có âm vô thanh. Ví dụ looked, clapped, watched, finished… Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ . Âm hữu thanh là l, v, n, b và các nguyên âm. Ví dụ saved, cleaned, robbed, played… Đuôi “-ed” được phát âm là /d/. Sau âm “t” và “d. Ví dụ decided, needed, wanted, invited… Đuôi “-ed” được phát phâm là /id/. Theo những điều nêu trên, bảng động từ bất quy tắc cần nhớ có khoảng 620 từ và dĩ nhiên bạn chỉ có thể học chúng bằng cách ghi nhớ. Song, với số lượng khổng lồ như vậy liệu có quy tắc nào cho cách học 360 động từ bất quy tắc – nhóm bất động từ phổ biến nhất hay không? Cùng tham khảo một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc dưới đây, tin chắc việc học bảng động từ này sẽ dễ dàng hơn với bạn nhiều lắm đấy! Theo như bảng động từ bất quy tắc thường, chúng ta sẽ dùng các ký hiệu V1 V2 V3 trong tiếng Anh. V1 ký hiệu cho động từ nguyên mẫu, V2 cho thể quá khứ đơn và thể quá khứ phân từ là V3. a. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-eed” thì V2, V3 chuyển thành “-ed” Ví dụ – feed → fed → fed nuôi dạy – breed → bred → bred sanh, nuôi dạy b. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-ay” thì V2, V3 là “-aid” Ví dụ – say → said → said nói – lay → laid → laid đặt để c. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-d” thì là “-t” khi ở V2, V3 Ví dụ – bend → bent → bent uốn cong – send → sent → sent gửi Động từ Tiếng Anh gồm có quy tắc và bất quy tắc d. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ow” thì V2 là “-ew”, V3 là “-own” Ví dụ – Know → knew → known hiểu biết – Grow → grew → grown mọc, trồng e. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ear” thì V2 là “-ore”, V3 là “-orn” Ví dụ – bear → bore → borne mang, chịu sanh đẻ – tear → tore → torne xé rách Lưu ý, động từ “hear” nằm ở trường hợp ngoại lệ Cần sử dụng động từ bất quy tắc hợp lý f. Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm “-i” thì V2 là “-a”, V3 là “-u” Ví dụ – begin → began → begun bắt đầu – drink → drank → drunk uống g. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-m” hoặc “-n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “-t” Ví dụ – Burn → burnt → burnt đốt cháy – Learn → learnt → learnt học Bạn có thể thấy, thay vì suy nghĩ cách học động từ bất quy tắc sao cho nhớ được nhiều từ nhất có thể thì mình chỉ cần ghi nhớ 7 quy tắc kể trên là bạn có thể áp dụng cho hàng loạt từ ngữ trong bảng động từ bất quy tắc rồi phải không nào. Có thể ban đầu sẽ rất dễ nhầm lẫn và khó ghi nhớ nhưng bạn nên kiên trì vì tiếng Anh thành hay bại ở sự nhẫn nại của bạn! Một trong những sai lầm mà học sinh – sinh viên thường mắc phải là khi học một điều gì đó được gắn mác phải ghi nhớ thì họ cứ cắm đầu vào học, quên đi điều đầu tiên cần làm là nên phân tích xem có điềm chung hay riêng giữa các điều cần ghi nhớ hay không để việc học được thu gọn và logic hơn. Theo đó, trong cách học động từ bất quy tắc bạn cần phân chia các từ theo nhiều nhóm khác nhau để dễ dàng ghi nhớ hơn. Dưới đây là các bảng động từ tổng hợp ai cũng nên biết. a. Bảng động từ bất quy tắc theo nhóm Động từ bất quy tắc được phân chia có quy tắc để dễ học hơn, ghi nhớ hơn bạn có tin không? Chưa tin thì xem ngay quy cách phân chia động từ dưới đây nhé! Nhóm không đổi Nhóm en V1 V2 V3 Ý nghĩa V1 V2 V3 Ý nghĩa cost cost cost trị giá arise arose arisen xuất hiện cut cut cut cắt arise arose arisen xuất hiện fit fit fit vừa vặn drive drove driven lái xe hit hit hit đụng ride rode ridden cưỡi, đạp xe hurt hurt hurt làm đau rise rose risen mọc lên let let let để cho write wrote written viết put put put đặt, để Nhóm ear – ore – orn read read read đọc bear bore born sinh ra shut shut shut đóng lại tear tore torn xé rách Nhóm ake – ook – en wear wore worn mặc, đeo, đội shake shook shaken lắc Nhóm t/d take took taken cầm, nắm dream* dreamt dreamt mơ Nhóm i – a – u – ou have had had có; dùng begin began begun bắt đầu hear heard heard nghe drink drank drunk uống hold held held cầm, giữ; tổ chức ring rang rung reo, rung learn* learnt learnt học run ran run chạy lose lost lost đánh mất; giảm sing sang sung hát make made made làm swim swam swum bơi, lội mean meant meant nghĩa là hang hung hung treo mishear misheard misheard nghe nhầm find found found tìm thấy shoot shot shot bắn Nhóm e – ui Nhóm ee – ea – e spend spent spent tiêu xài meet met met gặp smell* smelt smelt ngửi bleed bled bled chảy máu build built built xây dựng breed bred bred nuôi send sent sent gửi đi feed fed fed cho ăn lend lent lent cho mượn lead led led dẫn dắt spell spelt spelt đánh vần Nhóm ew – own Nhóm ought/ aught blow blew blown thổi bring brought brought mang draw drew drawn vẽ buy bought bought mua fly flew flown bay catch caught caught bắt được grow grew grown mọc fight fought fought đánh nhau know knew known biết teach taught taught dạy throw threw thrown ném think thought thought suy nghĩ Nhóm en/ne Nhóm eep – ept – ept beat beat beaten đánh đập sleep slept slept ngủ bite bit bitten cắn sweep swept swept quét choose chose chosen chọn lựa keep kept kept giữ do did done làm Nhóm oke – oken eat ate eaten ăn awake awoke awoken thức dậy fall fell fallen té xuống break broke broken làm vỡ forget forgot forgotten quên freeze froze frozen đông lạnh forgive forgave forgiven tha thứ speak spoke spoken nói get got gotten đạt được wake woke woken đánh thức give gave given cho Nhóm ome – ame – ome Nhóm ay – aid – aid become became become trở nên lay laid laid đặt, để come came come đến pay paid paid trả tiền overcome overcame overcome vượt qua say said said nói Bên trên chỉ là liệt kê một số bảng động từ bất quy tắc theo nhóm phổ biến mà đã có đến 15 nhóm. Việc học theo nhóm động từ không chỉ giúp người học dễ dàng ghi nhớ cách chia động từ bất quy tắc mà còn giúp chúng ta chủ động hơn nếu gặp một đồng từ thuộc một trong những nhóm đó mà chưa thể nhớ hết. Nếu ngay từ điểm xuất phát bạn bỏ qua cách học theo kiểu liệt kê này, e là khó để bạn nhớ hết những động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. b. Bảng động từ bất quy tắc rút gọn Tương tự sự phân chia có quy tắc để dễ học hơn của động từ, bạn có thể tham khảo thêm bảng động từ bất quy tắc rút gọn để xác định những từ nào đã nhớ, từ phổ biến để tự mình cập nhật, ghi chú lại ngay cho việc học thuận tiện hơn. Đây đều là những động từ phải sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh nên hãy cố gắng ghi nhớ chúng nhé! V1 V2 V3 Ý nghĩa arise arose arisen phát sinh awake awoke awoken đánh thức, thức be was/ were been thì, là, bị, ở bear bore borne mang, chịu đựng become became become trở nên befall befell befallen xảy đến begin began begun bắt đầu behold beheld beheld ngắm nhìn cast cast cast ném, tung catch caught caught bắt, chụp choose chose chosen chọn, lựa cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai cleave clave cleaved dính chặt come came come đến, đi đến cost cost cost có giá là cut cut cut cắn, chặt ive dove/ dived dived lặn, lao xuống draw drew drawn vẽ, kéo dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy drink drank drunk uống drive drove driven lái xe dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở eat ate eaten ăn fall fell fallen ngã, rơi feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi feel felt felt cảm thấy fight fought fought chiến đấu find found found tìm thấy, thấy flee fled fled chạy trốn fling flung flung tung; quang fly flew flown bay get got got/ gotten có được give gave given cho go went gone đi hear heard heard nghe heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên hide hid hidden giấu, trốn, nấp hit hit hit đụng hurt hurt hurt làm đau input input input đưa vào máy điện toán inset inset inset dát, ghép keep kept kept giữ kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ knit knit/ knitted knit/ knitted đan know knew known biết, quen biết lay laid laid đặt, để lead led led dẫn dắt, lãnh đạo leap leapt leapt nhảy, nhảy qua learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết leave left left ra đi, để lại lend lent lent cho mượn vay let let let cho phép, để cho lie lay lain nằm light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng lose lost lost làm mất, mất make made made chế tạo, sản xuất mean meant meant có nghĩa là meet met met gặp mặt mislay mislaid mislaid để lạc mất misread misread misread đọc sai misspell misspelt misspelt viết sai chính tả mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn overcome overcame overcome khắc phục overeat overate overeaten ăn quá nhiều overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng overhear overheard overheard nghe trộm overlay overlaid overlaid phủ lên pay paid paid trả tiền prove proved proven/ proved chứng minh tỏ put put put đặt; để read read read đọc rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại redo redid redone làm lại remake remade remade làm lại; chế tạo lại rend rent rent toạc ra; xé repay repaid repaid hoàn tiền lại saw sawed sawn cưa say said said nói see saw seen nhìn thấy seek sought sought tìm kiếm sell sold sold bán take took taken cầm ; lấy teach taught taught dạy ; giảng dạy tear tore torn xé; rách tell told told kể ; bảo think thought thought suy nghĩ throw threw thrown ném ; liệng thrust thrust thrust thọc ;nhấn unwind unwound unwound tháo ra uphold upheld upheld ủng hộ upset upset upset đánh đổ; lật đổ wake woke/ waked woken/ waked thức giấc waylay waylaid waylaid mai phục wear wore worn mặc wet wet / wetted wet / wetted làm ướt win won won thắng ; chiến thắng wind wound wound quấn Nhìn danh sách các động từ bất quy tắc nhiều vậy thôi nhưng thật ra để ghi nhớ chúng không quá khó khăn. Thậm chí chỉ cần tiếp xúc nhiều, bạn còn có thể tự suy đoán các biến thể từ động từ nguyên mẫu ban đầu của chúng. Một phương pháp khác giúp bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc thông dụng là hãy vận dụng để làm bài tập về chủ đề này thường xuyên. Mỗi lần gặp động từ mới, bạn hãy tra dạng bất quy tắc của nó, đảm bảo dù không muốn nhớ nhưng bạn vẫn sẽ nhớ đấy. Với những kiến thức kể trên, xem ra có rất nhiều cách học động từ bất quy tắc khác nhau để bạn chọn lựa. Tuy nhiên, nếu khởi đầu bạn vẫn thấy đầy rối bời thì không sao, bạn có thể tham gia các lớp học nhỏ để làm nóng” kiến thức và vận dụng các tips kể trên nắm vững bài học hơn. 3. Luyện ngữ pháp tiếng Anh cùng English Town Cách học động từ bất quy tắc kể trên đang làm bạn cảm thấy khó khăn và hơi e ngại vì tiếng Anh quá rối ren? Sao bạn không thử bắt đầu cùng English Town – trung tâm tiếng Anh thực hành để bắt đầu hành trình hợp lý. Trung tâm mang đến chương trình học kết hợp đa dạng giữa việc luyện tập thực tế, áp dụng công nghệ hiện đại trong môi trường 100% tiếng Anh thuận lợi cho việc luyện tập mỗi ngày. Không gian học lý tưởng tại English Town Tại English Town, bạn không chỉ được nghe giảng mà còn tự do trao đổi với thầy cô, bạn bè và đội ngũ trợ giảng; kiến thức cuộc sống nhiều hơn và hoàn toàn bằng tiếng Anh thông qua các buổi giao lưu ngoại khóa, lớp kỹ năng mềm. English Town không chỉ giúp bạn thành thạo ngôn ngữ mà còn giúp bạn giao tiếp tốt với đa dạng khóa học, là cầu nối thúc đẩy lộ trình học phù hợp nhất và hỗ trợ đầy đủ phương tiện. Đặc biệt, English Town hỗ trợ miễn phí app ôn bài tiếng Anh online giúp bạn học mọi nơi mọi lúc mà không bị giới hạn về wifi hay sóng 3G. Còn về chi phí thì sao? Vấn đề này thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm. Chi phí của mỗi buổi học chỉ ngang bằng một tách cà phê. Vậy thì tại sao lại không đánh đổi một tách cà phê cho tương lai của mình chứ? Đến ngay English Town để được tận hưởng những bài học một cách trọn vẹn và hoàn hảo nhất! Tôi là Nguyễn Văn Sỹ có 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thiết kế, thi công đồ nội thất; với niềm đam mê và yêu nghề tôi đã tạo ra những thiết kếtuyệt vời trong phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, sân vườn… Ngoài ra với khả năng nghiên cứu, tìm tòi học hỏi các kiến thức đời sống xã hội và sự kiện, tôi đã đưa ra những kiến thức bổ ích tại website Hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn!
Bảng động từ bất quy tắc fullBảng động từ bất quy tắc đầy đủ - Trong quá trình học tiếng Anh, khi học về phân từ hay là thì hoàn thành thì các bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc irregular verbs để có thể chia động từ cho đúng. Ở bài này, xin đưa ra bảng một số động từ bất quy tắc thường Động từ bất quy tắc là gì?Động từ bất quy tắc là động từ không có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc. Nhưng thật ra chỉ có khoảng hơn 200 động từ thông dụng ta cần phải học. Và hầu hết trong số chúng có những từ rất giống thêm Bảng động từ bất quy tắc và bài tập có đáp án HOTII. Hướng dẫn cách tra Động từ bất quy tắcSử dụng tiện tích của trình duyệt Nhấn CTRL+ F, trình duyệt sẽ mở một hộp thư thoại tìm kiếm và bạn chỉ việc gõ đúng động từ bất quy tắc cần khảo Tổng hợp Word Form Tiếng Anh đầy đủ FULLIII. Bảng động từ bất quy tắc FullTừQuá khứPhân từ 2Nghĩaabide abode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lạiarise arosearisenphát sinhawake awokeawokenđánh thức, thứcbe was/werebeenthì, là, bị. ởbear borebornemang, chịu dựngbecome becamebecometrở nênbefall befellbefallenxảy đếnbegin beganbegunbắt đầubehold beheldbeheldngắm nhìnbend bentbentbẻ congbeset besetbesetbao quanhbespeak bespokebespokenchứng tỏbid bidbidtrả giábind boundboundbuộc, tróibleed bledbledchảy máublow blewblownthổibreak brokebrokenđập vỡbreed bredbrednuôi, dạy dỗbring broughtbroughtmang đếnbroadcast broadcastbroadcastphát thanhbuild builtbuiltxây dựngburn burnt/burnedburnt/burnedđốt, cháybuy boughtboughtmuacast castcastném, tungcatch caughtcaughtbắt, chụpchide chid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửichoose chosechosenchọn, lựacleave clove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách haicleave clavecleaveddính chặtcome camecomeđến, đi đếncost costcostcó giá làcrow crew/crewedcrowedgáy gàcut cutcutcắt, chặtdeal dealtdealtgiao thiệpdig dugdugdàodive dove/ diveddivedlặn; lao xuốngdraw drewdrawnvẽ; kéodream dreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấydrink drankdrunkuốngdrive drovedrivenlái xedwell dweltdwelttrú ngụ, ởeat ateeatenănfall fellfallenngã; rơifeed fedfedcho ăn; ăn; nuôi;feel feltfeltcảm thấyfight foughtfoughtchiến đấufind foundfoundtìm thấy; thấyflee fledfledchạy trốnfling flungflungtung; quangfly flewflownbayforbear forboreforbornenhịnforbid forbade/ forbadforbiddencấm đoán; cấmforecast forecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoánforesee foresawforseenthấy trướcforetell foretoldforetoldđoán trướcforget forgotforgottenquênforgive forgaveforgiventha thứforsake forsookforsakenruồng bỏfreeze frozefrozenlàm đông lạiget gotgot/ gottencó đượcgild gilt/ gildedgilt/ gildedmạ vànggird girt/ girdedgirt/ girdedđeo vàogive gavegivenchogo wentgoneđigrind groundgroundnghiền; xaygrow grewgrownmọc; trồnghang hunghungmóc lên; treo lênhear heardheardngheheave hove/ heavedhove/ heavedtrục lênhide hidhiddengiấu; trốn; nấphit hithitđụnghurt hurthurtlàm đauinlay inlaidinlaidcẩn; khảminput inputinputđưa vào máy điện toáninset insetinsetdát; ghépkeep keptkeptgiữkneel knelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳknit knit/ knittedknit/ knittedđanknow knewknownbiết; quen biếtlay laidlaidđặt; đểlead ledleddẫn dắt; lãnh đạoleap leaptleaptnhảy; nhảy qualearn learnt/ learnedlearnt/ learnedhọc; được biếtleave leftleftra đi; để lạilend lentlentcho mượn vaylet letletcho phép; để cholie laylainnằmlight lit/ lightedlit/ lightedthắp sánglose lostlostlàm mất; mấtmake mademadechế tạo; sản xuấtmean meantmeantcó nghĩa làmeet metmetgặp mặtmislay mislaidmislaidđể lạc mấtmisread misreadmisreadđọc saimisspell misspeltmisspeltviết sai chính tảmistake mistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫnmisunderstand misunderstoodmisunderstoodhiểu lầmmow mowedmown/ mowedcắt cỏoutbid outbidoutbidtrả hơn giáoutdo outdidoutdonelàm giỏi hơnoutgrow outgrewoutgrownlớn nhanh hơnoutput outputoutputcho ra dữ kiệnoutrun outranoutrunchạy nhanh hơn; vượt quáoutsell outsoldoutsoldbán nhanh hơnovercome overcameovercomekhắc phụcovereat overateovereatenăn quá nhiềuoverfly overflewoverflownbay quaoverhang overhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửngoverhear overheardoverheardnghe trộmoverlay overlaidoverlaidphủ lênoverpay overpaidoverpaidtrả quá tiềnoverrun overranoverruntràn ngậpoversee oversawoverseentrông nomovershoot overshotovershotđi quá đíchoversleep oversleptoversleptngủ quênovertake overtookovertakenđuổi bắt kịpoverthrow overthrewoverthrownlật đổpay paidpaidtrả tiềnprove provedproven/provedchứng minhtỏput putputđặt; đểread readreadđọcrebuild rebuiltrebuiltxây dựng lạiredo redidredonelàm lạiremake remaderemadelàm lại; chế tạo lạirend rentrenttoạc ra; xérepay repaidrepaidhoàn tiền lạiresell retoldretoldbán lạiretake retookretakenchiếm lại; tái chiếmrewrite rewroterewrittenviết lạirid ridridgiải thoátride roderiddencưỡiring rangrungrung chuôngrise roserisenđứng dậy; mọcrun ranrunchạysaw sawedsawncưasay saidsaidnóisee sawseennhìn thấyseek soughtsoughttìm kiếmsell soldsoldbánsend sentsentgửisew sewedsewn/sewedmayshake shookshakenlay; lắcshear shearedshornxén lông cừushed shedshedrơi; rụngshine shoneshonechiếu sángshoot shotshotbắnshow showedshown/ showedcho xemshrink shrankshrunkco rútshut shutshutđóng lạising sangsungca hátsink sanksunkchìm; lặnsit satsatngồislay slewslainsát hại; giết hạisleep sleptsleptngủslide slidslidtrượt; lướtsling slungslungném mạnhslink slunkslunklẻn đismell smeltsmeltngửismite smotesmittenđập mạnhsow sowedsown/ sewedgieo; rảispeak spokespokennóispeed sped/ speededsped/ speededchạy vụtspell spelt/ spelledspelt/ spelledđánh vầnspend spentspenttiêu sàispill spilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ raspin spun/ spanspunquay sợispit spatspatkhạc nhổspoil spoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏngspread spreadspreadlan truyềnspring sprangsprungnhảystand stoodstoodđứngstave stove/ stavedstove/ stavedđâm thủngsteal stolestolenđánh cắpstick stuckstuckghim vào; đínhsting stungstungchâm ; chích; đốtstink stunk/ stankstunkbốc muìi hôistrew strewedstrewn/ strewedrắc , rảistride strodestriddenbước sảistrike struckstruckđánh đậpstring strungstrunggắn dây vàostrive strovestrivencố sứcswear sworesworntuyên thệsweep sweptsweptquétswell swelledswollen/ swelledphồng ; sưngswim swamswumbơi; lộiswing swungswungđong đưatake tooktakencầm ; lấyteach taughttaughtdạy ; giảng dạytear toretornxé; ráchtell toldtoldkể ; bảothink thoughtthoughtsuy nghĩthrow threwthrownném ; liệngthrust thrustthrustthọc ;nhấntread trodtrodden/ trodgiẫm ; đạpunbend unbentunbentlàm thẳng lạiundercut undercutundercutra giá rẻ hơnundergo underwentundergonekinh quaunderlie underlayunderlainnằm dướiunderpay undercutundercuttrả lương thấpundersell undersoldundersoldbán rẻ hơnunderstand understoodunderstoodhiểuundertake undertookundertakenđảm nhậnunderwrite underwroteunderwrittenbảo hiểmundo undidundonetháo raunfreeze unfrozeunfrozenlàm tan đôngunwind unwoundunwoundtháo rauphold upheldupheldủng hộupset upsetupsetđánh đổ; lật đổwake woke/ wakedwoken/ wakedthức giấcwaylay waylaidwaylaidmai phụcwear worewornmặcweave wove/ weavedwoven/ weaveddệtwed wed/ weddedwed/ weddedkết hônweep weptweptkhócwet wet / wettedwet / wettedlàm ướtwin wonwonthắng ; chiến thắngwind woundwoundquấnwithdraw withdrewwithdrawnrút luiwithhold withheldwithheldtừ khướcwithstand withstoodwithstoodcầm cựwork wrought / workedwrought / workedrèn sắtwring wrungwrungvặn ; siết chặtwrite wrotewrittenviếtIV. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhấtTrong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, chính vì vậy, người học luôn cảm thấy khó khăn để có thể học hết được toàn bộ những từ này. Để giúp các bạn hình dung rõ hơn, đồng thời dễ dàng ghi nhớ, sau đây VnDoc xin gửi bạn một số bí quyết giúp bạn học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh nhanh nhất, hiệu quả nhất. Mời các bạn tham tiên mời bạn xem video hướng dẫn cách đọc chuẩn bảng động từ bất quy tắc theo giọng bản xứ để cùng luyện phát âm và ghi nhớ nhanh hơnNgoài cách học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh qua video, còn một số mẹo khác giúp bạn có thể nhớ lâu và học rất nhanh. Đó là bạn cần phải chú ý đến cấu trúc của động Những động từ không thay đổiCấu trúc A - A - ANhững động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ phân dụcost/ cost/ costhurt/ hurt/ hurthit/ hit/ hitCấu trúc A - B- BNhững động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ và quá khứ phân từ giống dụtell/ told/ toldthink/ thought/ thoughtbuild/ built/ builtCấu trúc A - B - ANhững động từ này thay đổi dạng hiện tại sang quá khứ nhưng quá khứ phân từ lại giữ nguyên như hiện dụrun/ ran/ runcome/ came/ comedive/ dove/ divedCấu trúc A - B - CCó những động từ chuyển đổi ở cả 3 dạng khác nhau giữa hiện tại, quá khứ và quá khứ phân dụbreak/ broke/ brokenswim/ swam/ swumwrite/ wrote/ written2. Một cách khác để nhóm những động từ bằng cách thay đổi dạng hiện tại, đặc biệt là khi thay đổi những nguyên tại -a-, -ea- pronunciation /ei/ or /i/Quá khứ -o- pronunciation /oʊ/Quá khứ phân từ -o_en pronunciation /oʊ_ɛn/ Ví dụbreak/ broke/ brokenspeak/ spoke/ spokensteal/ stole/ stolenwake/ woke/ wokenweave/ wove/ wovenHiện tại -aw, -ow, -y pronunciation /ɔ/ or /oʊ/ or /ai/Quá khứ -ew pronunciation /u/Phân từ own, -awn pronunciation /oʊn/ or /ɔn/Ví dụblow/ blew/ blowndraw/ drew/ drawnfly/ flew/ flowngrow/ grew/ grownknow/ knew/ knownthrow/ threw/ thrownHiện tại -i- pronunciation /ɪ/Quá khứ -a- pronunciation /æ/Phân từ -u- pronunciation /ʌ/Ví dụbegin/ began/ begundrink/ drank/ drunkring/ rang/ rungshrink/ shrank/ shrunksing/ sang/ sungsink/ sank/ sunkswim/ swam/ swumspring/ sprang/ sprungstink/ stank/ stunkHiện tại -ink, -ing, -uy, -ight pronunciation /ɪŋk/ or /ɪŋ/ or /ai/ or /ait/Quá khứ -ought pronunciation /ɔt/Phân từ -ought pronunciation /ɔt/Ví dụbring/ brought/ broughtbuy/ bought/ boughtfight/ fought/ foughtthink/ thought/ thoughtHiện tại -i- pronunciation /ai/Quá khứ -o- pronunciation /oʊ/Phân từ -i_en pronunciation /ɪ_ɛn/Ví dụarise/ arose/ arisendrive/ drove/ drivenride/ rode/ riddenrise/ rose/ risensmite/ smote/ smittenstride/ strode/ striddenstrive/ strove/ strivenwrite/ wrote/ writtenHiện tại -ell pronunciation /ɛl/Quá khứ -old pronunciation /oʊld/Phân từ -old pronunciation /oʊld/Ví dụsell/ sold/ soldtell/ told/ toldHiện tại -i- pronunciation /ai/Quá khứ -i- pronunciation /ɪ/Phân từ -i_en pronunciation /ɪ_ɛn/Ví dụbite/ bit/ bittenhide/ hid/ hiddenHiện tại -ind pronunciation /aind/Simple past -ound pronunciation /aʊnd/Phân từ -ound pronunciation /aʊnd/Ví dụbind/ bound/ boundfind/ found/ foundgrind/ ground/ groundwind/ wound/ woundHiện tại -ee-, -ea- pronunciation /i/Quá khứ -e_t, -ea_t, -ed pronunciation /ɛ_t/ or /ɛd/Phân từ -e_t, -ea_t, -ed pronunciation /ɛ_t/ or /ɛd/Ví dụbleed/ bled/ bledbreed/ bred/ breddeal/ dealt/ dealtfeed/ fed/ fedfeel/ felt/ feltflee/ fled/ fledkeep/ kept/ keptmean/ meant/ meantmeet/ met/ metHiện tại -ake pronunciation /eik/Quá khứ -ook pronunciation /ʊk/Phân từ -aken pronunciation /eikɛn/Ví dụforsake/ forsook/ forsakenmistake/ mistook/ mistakenshake/ shook/ shakentake/ took/ takenHiện tại -ea- pronunciation /i/Quá khứ -e-, -ea- pronunciation /ɛ/Phân từ -e-, -ea- pronunciation /ɛ/Ví dụlead/ led/ ledleave/ left/ leftread/ read/ readHiện tại -ear pronunciation /ɛr/Quá khứ -ore pronunciation /ɔr/Phân từ -orne pronunciation /ɔrn/Ví dụbear/ bore/ borneswear/ swore/ sworntear/ tore/ tornwear/ wore/ wornHiện tại -i-, -a- pronunciation /ɪ/ or /æ/Quá khứ -u- pronunciation /ʌ/Phân từ -u- pronunciation /ʌ/Ví dụcling/ clung/ clungdig/ dug/ dugfling/ flung/ flungNhững từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối laid/ laidpay/ paid/ paidsay/ said/ saidNhững từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-ed" cho cả Quá khứ và Phân từ chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 chữ -l khi thêm -t vào đằng sau.burn/ burned, burnt/ burned, burntlearn/ learned, learnt/ learned, learntspell/ spelled, spelt/ spelled, speltNhững từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có thêm -nprove/ proved/ proven, provedsaw/ sawed/ sawn, sawedsew/ sewed/ sewn, sewedshow/ showed/ shown, showedIV. Phương pháp học thuộc bảng động từ bất quy tắcHiện nay, có rất nhiều phương pháp học bảng động từ bất quy tắc nhanh & hiệu quả khác nhau. Dưới đây là một số phương pháp ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh cơ bản1. Chia nhóm các động từ tương đồng với nhauBạn hoàn toàn có thể nhận ra trong 360 động từ bất quy tắc này có những nhóm từ vựng hơi giống nhau, chẳng hạn như các nhóm từ liên quan đến “go” như là “go”, “undergo”,… sẽ trở thành “went”, “underwent” hay “gone” và “undergone”,… Tương tự như vậy, hãy tìm ra những điểm giống nhau như là về cấu trúc hay ngữ nghĩa để học theo Học qua flashcardHọc qua flashcard giúp các bạn có thể nhớ một cách chủ động vì flashcard sẽ giúp các bạn sắp xếp từ một cách ngẫu nhiên nhất thay vì nhớ một cách máy móc. Hơn nữa, bạn có thể cùng với bạn bè của mình thi đua nhau khi sử dụng flashcard như một trò chơi để buổi học trở nên thú vị Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hátHọc tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game onlineHiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu Làm các bài tập chia động từCuối cùng là luyện tập và kiểm tra mức độ ghi nhớ của mình bằng cách làm bài tập. Các bài tập về 360 động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn và rèn khả năng phản xạ khi gặp một từ Bài tập vận dụngFill in the gaps with the correct form of verbs in bracket1. Judy ____________ a solo during the concert sang2. Jen and Tod ___________ happy to see us. be3. Dad ___________ the newspaper with me. read4. The mosquitto ___________ my hand. bite5. The flowers ___________ after the rain. grow6. Linda ___________ the lemondae. drink7. The telephone ___________. ring8. We ___________ in line for an hour. stand9. Jim ___________ the milk out of the refrigerator. get10. Aunt Sue ___________ to England last year. goXem đáp án1. Judy ______sang______ a solo during the concert sing2. Jen and Tod ____were_______ happy to see us. be3. Dad ______read_____ the newspaper with me. read4. The mosquitto ______bit_____ my hand. bite5. The flowers ____grew_______ after the rain. grow6. Linda ______drank_____ the lemondae. drink7. The telephone ______rang_____. ring8. We ____stood_______ in line for an hour. stand9. Jim ___got________ the milk out of the refrigerator. get10. Aunt Sue ___went________ to England last year. goTrên đây là toàn bộ nội dung của 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao dành cho người mới bắt đầu như Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên
Đầu tiên bạn hãy chọn những từ nào thường dùng nhất và học trước. Những từ còn lại xem trong bài viết để biết mẹo học bạn nhé. Có rất nhiều động từ bất quy tắc, vì vậy, bạn nên chọn ra một số từ thường sử dụng nhất để học trước. Tại đây, kibaca có lọc ra 50 từ mà bạn nên biết trước RankBase FormPast Tense FormPast Participle1saysaidsaid2makemademade3gowentgone4taketooktaken5comecamecome6seesawseen7knowknewknown8getgotgot/gotten US9givegavegiven10findfoundfound11thinkthoughtthought12telltoldtold13becomebecamebecome14showshowedshown15leaveleftleft16feelfeltfelt17putputput18bringbroughtbrought19beginbeganbegun20keepkeptkept21holdheldheld22writewrotewritten23standstoodstood24hearheardheard25letletlet26meanmeantmeant27setsetset28meetmetmet29runranrun30paypaidpaid31sitsatsat32speakspokespoken33lielaylain34leadledled35readreadread36growgrewgrown37loselostlost38fallfellfallen39sendsentsent40buildbuiltbuilt41understandunderstoodunderstood42drawdrewdrawn43breakbrokebroken44spendspentspent45cutcutcut46riseroserisen47drivedrovedriven48buyboughtbought49wearworeworn50choosechosechosen Cách học bảng động từ bất quy tắc dễ thuộc nhất Bảng phân loại và nhóm động từ bất quy tắc Nhóm có V3 có ký tự kết thúc là -en Các bạn chú ý các động từ V1 có phụ tố cuối cùng là ake và eak, chúng có những điểm tương đồng nhau. V1V2V3MeaningĐuôiarisearosearisenphát sinhenawakeawokeawokenđánh thức, thứcenbefallbefellbefallenxảy đếnenbespeakbespokebespokenchứng tỏenbreakbrokebrokenđập vỡenchoosechosechosenchọn, lựaendrivedrovedrivenlái xeeneatateeatenănenfallfellfallenngã, rơienforbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoánenforeseeforesawforseenthấy trướcenforgetforgotforgottenquênenforgiveforgaveforgiventha thứenforsakeforsookforsakenruồng bỏenfreezefrozefrozenlàm đông lạiengivegavegivenchoenhidehidhiddengiấu, trốn, nấpenmistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫnenovereatoverateovereatenăn quá nhiềuenovertakeovertookovertakenđuổi bắt kịpenproveprovedproven/provedchứng minh tỏenretakeretookretakenchiếm lại; tái chiếmenrewriterewroterewrittenviết lạienrideroderiddencưỡienriseroserisenđứng dậy; mọcenshakeshookshakenlay; lắcenspeakspokespokennóienstealstolestolenđánh cắpenstrivestrovestrivencố sứcentaketooktakencầm ; lấyenundertakeundertookundertakenđảm nhậnenunderwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểmenunfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đôngenwakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấcenwritewrotewrittenviếten Nhóm i-a-u – nhóm động từ có nguyên âm v1 là i, v2 là a và v3 là u Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạibeginbeganbegunbắt đầui-a-udrinkdrankdrunkuốngi-a-uringrangrungrung chuôngi-a-ushrinkshrankshrunkco rúti-a-usingsangsungca háti-a-usinksanksunkchìm; lặni-a-uspringsprangsprungnhảyi-a-uswimswamswumbơi lộii-a-u Nhóm động từ có V1 và V3 giống nhau Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạibecomebecamebecometrở nênv1-v3comecamecomeđến, đi đếnv1-v3outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt giáv1-v3overcomeovercameovercomekhắc phụcv1-v3overrunoverranoverruntràn ngậpv1-v3runranrunchạyv1-v3 Nhóm động từ giữ nguyên không thay đổi Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạibesetbesetbesetbao quanhgiữ nguyênbidbidbidtrả giágiữ nguyênbroadcastbroadcastbroadcastphát thanhgiữ nguyêncastcastcastném, tunggiữ nguyêncostcostcostcó giá làgiữ nguyêncutcutcutcắn, chặtgiữ nguyênforecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoángiữ nguyênhithithitđụnggiữ nguyênhurthurthurtlàm đaugiữ nguyêninputinputinputđưa vào máy điện toángiữ nguyêninsetinsetinsetdát, ghépgiữ nguyênletletletcho phép, để chogiữ nguyên Nhóm động từ có V3 kết thúc là -wn Các bạn để ý là động từ V1 kết thúc với âm -w Động từnguyên mẫu V1Thể quá khứ V2Quá khứ phân từ v3Nghĩa của động từphân loạiblowblewblownthổiowndrawdrewdrawnvẽ, kéoawnflyflewflownbayowngrowgrewgrownmọc, trồngownknowknewknownbiết, quen biếtownmowmowedmown/ mowedcắt cỏownoutgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơnownoverflyoverflewoverflownbay quaownoverthrowoverthrewoverthrownlật đổownthrowthrewthrownném ; liệngownwithdrawwithdrewwithdrawnrút luiawn 8 tuyệt chiêu giúp bạn nhớ động từ bất quy tắc như pro. 1. Nhóm các động từ tương tự lại với nhau Động từ bất quy tắt không theo nguyên tắc nào cả, chính điều này làm cho chúng khó nhớ. Nhưng một vài động từ lại có một số điểm chung. Thay vì học một loạt động từ theo bảng ký tự Aphabe thì bạn có thể nhóm chúng lại thành các nhóm nhỏ giống nhau. Cách nhóm tùy thuộc vào cách nào dễ nhớ nhất đối với bạn. Bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau đây Động từ giữ nguyên từ hiện tại đến quá khứ, và quá khứ phân từ Examples cost and từ giống nhau ở dạng quá khứ nhưng khác với dạng ở hiện tại Examples breed, bred and shoot, từ kết thúc với -en trong V3 quá khứ phân từ Examples speak, spoken and wake, woken. Hãy xem lại bảng động từ bất quy tắc và tìm ra những cách nhớ riêng của mình bạn nhé. 2. Khi học một động từ hãy tìm hiểu thêm dạng của nó ở các thì khác nhau Khi bạn bắt gặp được từ go. Đừng dừng lại ở đó, bạn hãy học cách dùng từ đó ở dạng quá khứ là went và quá khứ phân từ là gone 3. Nhớ 10 động từ bất quy tắc phổ biến nhất Không phải động từ bất quy tắc nào cũng sẽ được dùng. Bạn có thể sẽ không bao giờ dùng tới từ broadcast chẳng hạn. Do đó, bạn cần chọn ra những từ nào bạn thường xuyên dùng nhất và học cách sử dụng chúng thật nhuần nhuyễn. Bắt đầu với list 10 động từ bất quy tắc sau Say, said, saidGo, went, goneCome, came, comeKnow, knew, knownGet, got, gottenGive, gave, givenBecome, became, becomeFind, found, foundThink, thought, thoughtSee, saw, seen Những từ này tương đối quan trọng vì chúng xuất hiện rất nhiều trong các hội thoại hàng ngày. 4. Học thông qua game Bạn có thể search trên Google các từ khóa như “irregular verbs game” sẽ có nhiều trang web có dạng flashcard hay flash game giúp bạn học và thực hành dùng động từ bất quy tắc một cách nhẹ nhàng và chủ động hơn. 5. Học trong câu It might be easier to remember the words when they’re part of a sentence of a phrase. Learn words by putting them into sentences, and you’ll also be learning how to use them correctly. Việc học một từ trong ngữ cảnh của một câu có thể giúp bạn dễ học hơn rất nhiều. Bởi vì lúc này bạn hiểu và biết cách dùng đúng của từ. Đừng bao giờ học thuộc những thứ bạn không thể hiểu. Ví dụ Để học từ “see” thấy, bạn có thể dùng câu như sau “I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!” Tôi thấy một con ong, Tôi đã thấy tuyết, nhưng tôi chưa bao giờ thấy một con trong trên tuyết cả!” Hãy sáng tạo với cách đặt câu và tình huống, chúng sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. 6. Học với bài hát Another great way to give the words more meaning is through using music. You can find many songs for remembering irregular verbs on YouTube. Here are three of the best Một cách khác, bạn có thể học thông qua các bài hát, vừa có ngữ nghĩa hoàn cảnh vừa có âm nhạc. FluencyMC trang này dùng những bài rap có ca từ bắt tay để dạy những động từ bất quy tắc. Những video đáng yêu này adorable cat video kể những câu chuyện và giúp bạn học các động từ bất quy tắc. Schoolhouse Rock là những bộ phim hoạt hình cổ điển với âm nhạc rất hay. Search lời và tập hát những ca khúc mà bạn thích. 7. Học theo phương pháp sĩ tử mùa thi Bạn hãy viết những động đó theo nhóm vào giấy note và gián chúng những nơi bạn có thể nhìn thấy được. Mỗi nhóm có từ 5 đến 10 động từ. Hãy nhóm chúng lại theo cách của bạn và gián chúng ở những nơi bạn thường xuyên đi ngang qua lại. Việc lặp đi lặp lại hàng ngày như thế này sẽ đưa các động từ bất quy tắc và vùng trí nhớ dài hạn của bạn. 8. Hãy tập nói Đừng quên tập nói những động từ mà bạn đã học trong một câu hoàn chỉnh nhé. Đây sẽ là cách học lâu quên. Vì khi bạn đã hiểu và nhớ, sau đó còn dùng được để nói thì chắc chắn sẽ nhớ rất dai đấy nhé. Tổng hợp bài tập và game học động từ bất quy tắc. đang cập nhật
cách học bảng đông từ bất quy tắc